Most active topic starters | |
November 2024 | Sun | Mon | Tue | Wed | Thu | Fri | Sat |
---|
| | | | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Calendar |
|
|
| Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
| | |
Tác giả | Thông điệp |
---|
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 5 Nov - 8:31 | |
| Kamen Rider Nadeshiko Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 66.5kg | 1.4 Tấn | 4.4 Tấn | 14 mét | 100 mét / 6.7 giây |
Nguồn gốc thật sự của Nadeshiko là 1 vật thể lạ đến từ ngoài vũ trụ. Sau khi thấy Fourze biến thân, Nadeshiko đã bắt chước tạo ra bản sao của Fourze Driver để trở thành Kamen Rider Nadeshiko. Tuy nhiên, Nadeshiko chỉ có thể tạo ra được bản sao của Rokect Switch và Radar Switch. Thiết bị:Nadeshiko Driver: thắt lưng biến thân của Nadeshiko Finisher: Rider Kick: Nadeshiko Rocket Kick Rider Punch: Nadeshiko Rocket Punch Xuất hiện: Fourze & OOO: Movie War Mega Max | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 5 Nov - 9:21 | |
| Thiết bị:Meteor Driver: thắt lưng biến thân của Meteor Astroswitches: thiết bị khai thác Cosmic Energy để tạo ra vũ khí Meteorstar: xe máy riêng của Meteor Meteor Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 93kg | 3.3 Tấn | 8.4 Tấn | 25 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Biến thân bằng cách mượn sức mạnh vũ trụ từ vệ tinh M-BUS bay theo quỹ đạo của Trái Đất ngay trên Nhật Bản. Kỹ năng chiến đấu của Meteor dựa trên trường phái võ thuật "Tinh Tâm Đại Luân Quyền." Vũ khí: Meteor Galaxy Finisher: Rider Kick: Meteor Strike, Meteor Tornado Rider Punch: Starlight Shower Finisher của vũ khí:Mars Breaker Jupiter Hammer Saturn Sorcery Xuất hiện: Fourze Episode 16 Meteor Storm Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 93kg | 4.3 Tấn | 9.4 Tấn | 21 mét | 100 mét / 5.4 giây |
Biến thân bằng cách sử dụng Meteor Storm Switch. Với Meteor Storm Switch, Meteor có thể hấp thu sức mạnh của đối thủ thành năng lượng của chính bản thân. Vũ khí: Meteor Storm Shaft Finisher: Rider Kick: Meteor Storm Strike, Fire Meteor Tornado Rider Punch: Starlight Shower Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Meteor Storm Punisher Xuất hiện: Fourze Episode 28 | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 5 Nov - 14:21 | |
| Series thứ 14 của thời Heisei và là series thứ 23 trên tổng số, Kamen Rider Wizard. Được trình chiếu bắt đầu từ 02/09/2012 và kết thúc vào 29/09/2013, với 53 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Đã đến giờ trình diễn!" Cốt truyện: Một buổi lễ bí ẩn diễn ra vào ngày nhật thực đã giải phóng những con quái vật đền thế giới loài người. Soma Haruto, người duy nhất sống sót trong buổi lễ, đã thức tỉnh được sức mạnh ma thuật. Sau đó, anh còn nhận được sự trợ giúp của Bạch Ma Pháp Sư và trở thành Kamen Rider Wizard để bảo vệ hy vọng của mọi người. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Wizard
- Kamen Rider Wiseman
- Kamen Rider Beast
- Kamen Rider Mage
- Kamen Rider Sorcerer (Movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 11 Nov - 8:54 | |
| Thiết bị:Wizar-Driver: thắt lưng biến thân của Wizard Wizard Rings: những chiếc nhẫn ma thuật Wizard Ring Holder: dây đeo đựng Wizard Rings Wizard Ring Box: hộp đựng Wizard Rings Pla-Monsters: những linh thú của Wizard Machinewinger: xe máy riêng của Wizard Flame Style Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 90kg | 4.5 Tấn | 7.3 Tấn | 35 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là form khi sử dụng Flame Wizard Ring, được dựa trên nguyên tố lửa và hồng ngọc. Form này có sự cân bằng nhất giữa sức mạnh và tốc độ. Vũ khí: WizarSwordGun Finisher: Rider Kick: Strike Wizard, Strike End Finisher của vũ khí: Rider Slash: Flame Slash Rider Shooting: Flame Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 01 Land Style Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 90kg | 4.9 Tấn | 8.7 Tấn | 28 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Đây là form khi sử dụng Land Wizard Ring, được dựa trên nguyên tố đất và thạch anh vàng. Form này chuyên về sức mạnh nên tốc độ rất kém. Vũ khí: WizarSwordGun Finisher: Rider Kick: Strike Wizard Finisher của vũ khí: Rider Slash: Land Slash Rider Shooting: Land Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 01 Hurricane Style Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 90kg | 3.7 Tấn | 6.1 Tấn | 40 mét | 100 mét / 4.2 giây |
Đây là form khi sử dụng Hurricane Wizard Ring, được dựa trên nguyên tố gió và ngọc lục bảo. Form này chuyên về tốc độ nên sức mạnh rất kém. Vũ khí: WizarSwordGun Finisher: Rider Kick: Strike Wizard Finisher của vũ khí: Rider Slash: Hurricane Slash Rider Shooting: Hurricane Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 01 Water Style Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 90kg | 4.1 Tấn | 6.5 Tấn | 30 mét | 100 mét / 4.7 giây |
Đây là form khi sử dụng Water Wizard Ring, được dựa trên nguyên tố nước và lam ngọc. Form này gần giống với Flame Style, tuy kém hơn về sức mạnh nhưng tốc độ thì nhanh hơn. Vũ khí: WizarSwordGun Finisher: Rider Kick: Strike Wizard Finisher của vũ khí: Rider Slash: Water Slash Rider Shooting: Water Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 03 Flame Dragon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 95kg | 6.7 Tấn | 10.9 Tấn | 35 mét | 100 mét / 5 giây |
Hình dạng nâng cấp của Flame Style khi mượn 1 phần sức mạnh của WizarDragon. Trong form này, Wizard có thể sử dụng phần đầu của WizarDragon làm vũ khí. Vũ khí: WizarSwordGun, Drago Skull Finisher: Rider Shooting: Dragon Breath Finisher của vũ khí: Rider Slash: Flame Slash Rider Shooting: Flame Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 09 Hurricane Dragon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 95kg | 5 Tấn | 8.1 Tấn | 42 mét | 100 mét / 4.2 giây |
Hình dạng nâng cấp của Hurricane Style khi mượn 1 phần sức mạnh của WizarDragon, có khả năng điều khiển sấm sét. Trong form này, Wizard có thể sử dụng đôi cánh của WizarDragon làm vũ khí. Vũ khí: WizarSwordGun, Drago Wings Finisher: Rider Shooting: Dragon Sonic, Dragon Lightning Finisher của vũ khí: Rider Slash: Hurricane Slash Rider Shooting: Hurricane Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 12 Water Dragon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 95kg | 5.7 Tấn | 8.4 Tấn | 30 mét | 100 mét / 4.7 giây |
Hình dạng nâng cấp của Water Style khi mượn 1 phần sức mạnh của WizarDragon, có khả năng điều khiển băng. Trong form này, Wizard có thể sử dụng phần đuôi của WizarDragon làm vũ khí. Vũ khí: WizarSwordGun, Drago Tail Finisher: Rider Slash: Dragon Smash Rider Shooting: Dragon Freeze Finisher của vũ khí: Rider Slash: Water Slash Rider Shooting: Water Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 15 Land Dragon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 95kg | 7.4 Tấn | 13 Tấn | 25 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Hình dạng nâng cấp của Land Style khi mượn 1 phần sức mạnh của WizarDragon, có khả năng điều khiển trọng lực. Trong form này, Wizard có thể sử dụng móng vuốt của WizarDragon làm vũ khí. Vũ khí: WizarSwordGun, Drago Hell Claws Finisher: Rider Slash: Dragon Ripper Rider Shooting: Dragon Levitate Finisher của vũ khí: Rider Slash: Land Slash Rider Shooting: Land Shooting Xuất hiện: Wizard Episode 19 Special Rush Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 115kg | 10.5 Tấn | 14 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là form khi sử dụng Special Rush Wizard Ring, có thể tạm thời mượn sức mạnh của WizarDragon. Wizard có thể sử dụng tất cả vũ khí của Dragon Styles. Vũ khí: Rush Skull, Rush Tail, Rush Wings, Rush Hell Claws Finisher: Rider Kick: Special Dragon Rush Xuất hiện: Wizard & Fourze: Movie War Ultimatum All Dragon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 115kg | 14.8 Tấn | 26 Tấn | 42 mét | 100 mét / 4.2 giây |
Đây là form khi sử dụng Drago Timer, sau khi triệu hồi tất cả Dragon Styles, Wizard có thể kết hợp tất cả lại thành 1. Wizard có thể sử dụng tất cả vũ khí của Dragon Styles. Vũ khí: All Drago Skull, All Drago Tail, All Drago Wings, All Drago Hell Claws Finisher: Rider Kick: Strike Dragon Xuất hiện: Wizard Episode 23 Infinity Style Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 202cm | 96kg | 8 Tấn | 11.3 Tấn | 32 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là form khi sử dụng Infinity Wizard Ring, được dựa trên nguyên tố ánh sáng và kim cương. Wizard có thể truy cập toàn bộ sức mạnh của WizarDragon. Tuy chỉ số thua All Dragon, nhưng sức manh phòng thủ của Wizard được đẩy lên tối đa, giúp Wizard có thể chịu được nhiều đòn tấn công. Vũ khí: AxCalibur Finisher: Rider Kick: Strike Wizard Finisher của vũ khí: Rider Slash: Dragon Shining, Plasma Dragon Shining Xuất hiện: Wizard Episode 31 Infinity Dragon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 202cm | 116kg | 14.8 Tấn | 30 Tấn | 45 mét | 100 mét / 4.2 giây |
Đây là form khi sử dụng Finish Strike Wizard Ring khi đang ở trong hình dạng Infinity Style. Là hình dạng nâng cấp của Infinity Style với khả năng sử dụng vũ khí của WizarDragon. Vũ khí: Infinity Skull, Infinity Tail, Infinity Wings, Infinity Hell Claws Finisher: Rider Kick: Infinity End Xuất hiện: Wizard in Magic Land Infinity Dragon Gold Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 202cm | 116kg | 18.9 Tấn | 34 Tấn | 45 mét | 100 mét / 4.2 giây |
Đây là form khi sử dụng Finish Strike Wizard Ring khi Wizard đã có Hope Ring bên trong cơ thể. Là hình dạng nâng cấp của Infinity Dragon và là hình dạng cuối cùng của Wizard. Vũ khí: Gold Infinity Skull, Gold Infinity Tail, Gold Infinity Wings, Gold Infinity Hell Claws Xuất hiện: Gaim & Wizard: The Fateful Sengoku Movie Battle | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 11 Nov - 10:49 | |
| Kamen Rider Wiseman Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 85kg | 7.4 Tấn | 9.3 Tấn | 30 mét | 100 mét / 4.7 giây |
Đây là form khi sử dụng Change Wizard Ring. Không như những Kamen Rider khác đều có 1 Phantom trú ngụ bên trong, White Wizard có 1 Phantom nhân tạo trong cơ thể. Sức mạnh của White Wizard có thể sánh ngang với Kamen Rider Wizard Infinity Style. Ngoài những Wizard Rings đặc biệt, White Wizard còn có thể phản đòn lại mọi đòn tấn công với Hamel Cane. Thiết bị:White Wizard Driver: thắt lưng biến thân của Wiseman Wizard Rings: những chiếc nhẫn ma thuật Pla-Monsters: những linh thú của Wiseman Vũ khí: Hamel Cane Finisher: Rider Kick: Kick Strike Xuất hiện: Wizard Episode 02 | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 11 Nov - 17:04 | |
| Thiết bị:Beast Driver: thắt lưng biến thân của Beast Wizard Rings: những chiếc nhẫn ma thuật Wizard Ring Holder: dây đeo đựng Wizard Rings Pla-Monsters: những linh thú của Beast Beast Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 94kg | 5.3 Tấn | 7.5 Tấn | 31 mét | 100 mét / 4.6 giây |
Còn được gọi là Pháp Sư Cổ Đại. Beast phải hấp thụ Mana từ những Phantom bị đánh bại để cung cấp sức mạnh cho Chimera, Phantom bị giam cầm trong Beast Driver. Beast có thể sử dụng Mantles, dựa trên những cái đầu của Chimera. Falco Mantle cho Beast khả năng bay. Chameleo Mantle giúp Beast tàng hình. Buffa Mantle tăng sức mạnh của Beast. Và Dolphi Mantle có thể hồi phục và chữa trị. Vũ khí: Dice Saber Finisher: Rider Kick: Strike Beast, Strike End Finisher của vũ khí: Rider Slash: Saber Strike Xuất hiện: Wizard Episode 17 Beast Hyper Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 99kg | 12 Tấn | 20.3 Tấn | 30 mét | 100 mét / 4.5 giây |
Đây là form khi sử dụng Hyper Ring. Beast có thể sử dụng toàn bộ sức mạnh của Chimera, nhưng Beast sẽ mất khả năng sử dụng Mantles. Vũ khí: Mirage Magnum, Dice Saber Finisher của vũ khí: Rider Slash: Hyper Saber Strike Rider Shooting: Shooting Mirage Xuất hiện: Wizard Episode 29 | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 12 Nov - 10:07 | |
| Kamen Rider Mage Thường DânChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 80kg | 2 Tấn | 3.2 Tấn | 12 mét | 100 mét / 7 giây | Cận Vệ BinhChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 80kg | 3.7 Tấn | 5.8 Tấn | 20 mét | 100 mét / 5.8 giây | Đội Trưởng Cận Vệ BinhChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 80kg | 4 Tấn | 6.2 Tấn | 25 mét | 100 mét / 5.5 giây |
Hình dạng Kamen Rider cơ bản của những người sử dụng được ma pháp. Trong Magic Land, tất cả người dân đều có thể biến thân thành Kamen Rider Mage. Tuy nhiên, những cận vệ binh sẽ có thêm áo choàng màu vàng bên tay phải, còn Đội trưởng đội cận vệ sẽ có áo choàng màu đỏ. Thiết bị:Mage's Belt: thắt lưng biến thân của Mage Wizard Rings: những chiếc nhẫn ma thuật Pla-Monsters: những linh thú của Mage Vũ khí: Scratch Nail, WizarSwordGun, Ridescraper Finisher: Rider Kick: Kick Strike Xuất hiện: Wizard Episode 40 | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 12 Nov - 10:50 | |
| Kamen Rider Sorcerer Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 90kg | 8 Tấn | 10.5 Tấn | 28 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là form khi sử dụng Sorcerer Wizard Ring, là phiên bản đối nghịch của Kamen Rider Wiseman. Còn được gọi là Kim Ma Pháp Sư, được dựa trên hình tượng những phù thủy cổ xưa. Thiết bị:Sorcerer's Belt: thắt lưng biến thân của Sorcerer Wizard Rings: những chiếc nhẫn ma thuật Vũ khí: Dis Halberd Finisher: Rider Kick: Strike Sorcerer Xuất hiện: Wizard in Magic Land | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 13 Nov - 2:37 | |
| Series thứ 15 của thời Heisei và là series thứ 24 trên tổng số, Kamen Rider Gaim. Được trình chiếu bắt đầu từ 06/10/2013 và kết thúc vào 28/09/2014, với 47 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Thời đại Rider Chiến Quốc" và "Bạn sẽ sử dụng sức mạnh này như thế nào?" Cốt truyện: Tại thành phố mới phát triển Zawame, nơi mọi thứ nằm trong sự kiểm soát của tập đoàn Yggdrasill. Để thoát khỏi cảm giác bị kìm hãm, những người trẻ tuổi đã tập hợp lại và lập ra nhiều nhóm nhảy để mang lại niềm vui cho mọi người. Và rồi, 1 trò chơi lạ xuất hiện với việc sử dụng những ổ khóa bí ẩn gọi là Lockseeds để triệu hồi những con quái vật đến từ chiều không gian khác gọi là Inves, và dùng chúng để chiến đấu với nhau. Khi trò chơi ngày càng phổ biến, vết nứt không gian ngày càng mở rộng, và rồi các Inves bắt đầu xâm nhập vào Trái Đất. Kazuraba Kouta, 1 cựu thành viên của nhóm nhảy Team Gaim, vô tình tìm thấy 1 Lockseed và Sengoku Driver. Và mọi thứ xung quanh Kouta bắt đầu thay đổi, anh trở thành Kamen Rider Gaim và bắt đầu chiến đấu với những Inves cũng như những Kamen Riders từ các nhóm nhảy khác. Tất cả dẫn đến 1 thời đại Chiến Quốc mới. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Gaim
- Kamen Rider Zangetsu
- Kamen Rider Baron
- Kamen Rider Ryugen
- Kamen Rider Gridon
- Kamen Rider Kurokage
- Kamen Rider Bravo
- Kamen Rider Sigurd
- Kamen Rider Duke
- Kamen Rider Marika
- Kamen Rider Knuckle
- Kamen Rider Fifteen (Movie)
- Kamen Rider Mars
- Kamen Rider Kamuro (Movie)
- Kamen Rider Jam
- Kamen Rider Idunn (Movie)
- Kamen Rider Tyrant (Movie)
- Kamen Rider Saver (Movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 14 Jan - 13:27; sửa lần 2. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 18 Nov - 10:51 | |
| Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Sakura Hurricane: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Dandeliner: thiết bị bay chuyển hóa từ Lockseeds Orange Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 105kg | 6.7 Tấn | 10.2 Tấn | 28 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Orange Lockseed, được dựa trên áo giáp của Samurai và trái cam. Đây là form có sức mạnh cân bằng nhất và là form cơ bản của Gaim. Vũ khí: Musou Saber, Daidaimaru Finisher: Rider Kick: Burai Kick (sức hủy diệt 25t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Daidai Ittou, Orange Musou Zan, Naginata Musou Slicer Xuất hiện: Gaim Episode 01 Pine Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 119kg | 8.7 Tấn | 10.2 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Pine Lockseed, được dựa trên áo giáp của Samurai và trái thơm. Form này có sức tấn công mạnh hơn Orange Arms và phòng thủ cũng cao hơn. Vũ khí: Musou Saber, Pine Iron Finisher: Rider Kick: Iron Breaker Finisher của vũ khí: Rider Slash: Pine Musou Zan Xuất hiện: Gaim Episode 02 Ichigo Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 100kg | 6 Tấn | 10.2 Tấn | 33 mét | 100 mét / 5.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Ichigo Lockseed, được dựa trên áo giáp của Ninja và trái dâu. Form này có sức tấn công yếu hơn Orange Arms nhưng tốc độ thì cao hơn. Vũ khí: Musou Saber, Ichigo Kunai Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Kunai Burst Xuất hiện: Gaim Episode 05 Suika Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 311cm | 523kg | 33.2 Tấn | 51.8 Tấn | 3 mét | 100 mét / 9.8 giây |
Hình dạng khi sử dụng Suika Lockseed, được dựa trên trái dưa hấu. Ngoài hình dạng chiến binh Yoroi Mode, Suika Arms còn có hình dạng phòng thủ Odama Mode và hình dạng bay Gyro Mode. Vũ khí: Suika Sojinto Finisher của vũ khí: Rider Slash: Twin Bladed Slice Xuất hiện: Gaim Episode 07 Banana Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 204cm | 108kg | 7.7 Tấn | 10.2 Tấn | 26 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Banana Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái chuối. Form này có chỉ số sức mạnh cân bằng, có thể làm form thay thế tốt cho Orange Arms. Vũ khí: Musou Saber, Banaspear Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Gaim Banana Bullet, Spear Victory Xuất hiện: Gaim Episode 13 Donguri Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 110kg | 8 Tấn | 10.2 Tấn | 24 mét | 100 mét / 6.1 giây |
Hình dạng khi sử dụng Donguri Lockseed, được dựa trên áo giáp của những cận vệ thời Trung Cổ và hạt sồi. Vũ khí: Musou Saber, Donkachi Xuất hiện: Gaim: Great Soccer Battle! Golden Fruits Cup! Durian Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 121kg | 12 Tấn | 10.2 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Durian Lockseed, được dựa trên áo giáp của đấu sĩ thời La Mã và trái sầu riêng. Vũ khí: Musou Saber, Duri Noko Xuất hiện: Gaim: Great Soccer Battle! Golden Fruits Cup! Wizard Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 110kg | 11.2 Tấn | 10.2 Tấn | 24 mét | 100 mét / 6.3 giây |
Hình dạng khi sử dụng Wizard Lockseed, được dựa trên Kamen Rider Wizard Flame Style. Vũ khí: Musou Saber, WizarSwordGun Xuất hiện: Gaim & Wizard: The Fateful Sengoku Movie Battle Fresh Orange Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 105kg | 12.6 Tấn | 16.6 Tấn | 31 mét | 100 mét / 5.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Fresh Orange Lockseed, là dạng nâng cấp của Orange Arms. Gaim có thể sử dụng song kiếm Musou Sabers và song đao Daidaimarus. Vũ khí: Musou Saber, Daidaimaru Finisher: Rider Kick: Burai Fresh Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Musou Zan Fresh, Musou Fresh Slicer Xuất hiện: Gaim: Fresh Orange Arms is Born! Jimber Arms Jimber Lemon Arms/Jimber Cherry Arms/Jimber Peach ArmsChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 110kg | 13.7 Tấn | 17.9 Tấn | 25 mét | 100 mét / 5.6 giây |
Hình dạng khi sử dụng Orange Lockseed cùng với Energy Lockseeds. Các Jimber Arms đều có chỉ số giống nhau, nhưng mỗi Energy Lockseed lại cho người sử dụng sức mạnh khác nhau. Lemon Energy Lockseed tăng cường sức mạnh, Cherry Energy Lockseed tăng cường tốc độ, và Peach Energy Lockseed tăng cường các giác quan. Vũ khí: Sonic Arrow Finisher: Rider Kick: Burai Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Energy Blade Rider Shooting: Sonic Volley Xuất hiện: Gaim Episode 16 Blood Orange Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 105kg | 13.5 Tấn | 18.9 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.3 giây |
Hình dạng khi sử dụng Blood Orange Lockseed, là 1 hình dạng khác của Orange Arms và có sức mạnh vượt trội những Arms bình thường. Vũ khí: Musou Saber, Daidaimaru Finisher của vũ khí: Rider Slash: Naginata Musou Slicer Xuất hiện: Gaim & Wizard: The Fateful Sengoku Movie Battle Drive Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 102kg | 14.6 Tấn | 18.1 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Drive Lockseed, được dựa trên Kamen Rider Drive Type Speed. Vũ khí: Handle-Ken Finisher của vũ khí: Rider Slash: Drift Slash Xuất hiện: Drive & Gaim: Movie War Full Throttle Ichigo Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 215cm | 128kg | 16 Tấn | 21.4 Tấn | 16 mét | 100 mét / 7.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Ichigo Lockseed, được dựa trên Kamen Rider Ichigo. Vũ khí: Musou Saber Finisher: Rider KickXuất hiện: Heisei Rider vs. Showa Rider Kachidoki Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 215cm | 128kg | 16 Tấn | 21.4 Tấn | 16 mét | 100 mét / 7.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Kachidoki Lockseed, là dạng nâng cấp của Orange Arms dựa trên Shogun. Sức phòng thủ của Gaim được tăng lên cao nhờ bộ giáp quá khổ. Vũ khí: Musou Saber, Kachidoki Bata, DJ Gun Finisher của vũ khí: Rider Slash: Hinawa Daidai Musou Zan Rider Shooting: Kachidoki Charge Xuất hiện: Gaim Episode 23 Kiwami Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 215cm | 113kg | 14.5 Tấn | 20.4 Tấn | 20 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Hình dạng khi sử dụng Kachidoki Lockseed cùng với Kiwami Lockseed, là hình dạng thật sự của Kachidoki Arms. Sức phòng thủ và sức tấn công của Gaim bị giảm so với Kachidoki Arms, nhưng tốc độ của Gaim được tăng cao, cùng khả năng triệu hồi tất cả vũ khí Arms và sử dụng chúng hiệu quả hơn các Riders khác. Vũ khí: Musou Saber, Daidaimaru, Pine Iron, Ichigo Kunai, Banaspear, Mango Punisher, Budou Ryuhou, Kiwi Gekirin, Melon Defender, Donkachi, Kagematsu, Kagematsu Shin, Duri Noko, Kurumi Bombers, Sonic Arrow, DJ Gun Finisher: Rider Kick: Burai Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Hinawa Daidai Musou Zan Rider Shooting: Fruits Basket Charge Xuất hiện: Gaim Episode 32 Black Jimber Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 110kg | 16 Tấn | 22 Tấn | 21 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Hình dạng khi sử dụng Dark Orange Lockseed và Dark Lemon Energy Lockseed. Không như những Jimber Arms khác, Gaim tập trung sử dụng Musou Saber thay vì Sonic Arrow. Trong form này, sức mạnh của Gaim vượt qua cả Kachidoki Arms và Kiwami Arms. Vũ khí: Musou Saber Xuất hiện: Gaim: Great Soccer Battle! Golden Fruits Cup!
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Dec - 9:12; sửa lần 2. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 21 Nov - 4:31 | |
| Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Genesis Driver: thắt lưng biến thân thứ 2 Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Sakura Hurricane: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Melon Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 109kg | 10.2 Tấn | 13 Tấn | 24 mét | 100 mét / 6.1 giây |
Hình dạng khi sử dụng Melon Lockseed, được dựa trên áo giáp của Samurai và trái dưa xanh. Zangetsu được cho là Armored Rider mạnh nhất trong 7 Riders sử dụng Sengoku Drivers. Vũ khí: Musou Saber, Melon Defender Finisher: Rider Kick: Mujin Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Melon Musou Zan Rider Thrust: Melou Blast Xuất hiện: Gaim Episode 02 Fourze Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 106kg | 12.3 Tấn | 13 Tấn | 28 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Hình dạng khi sử dụng Fourze Lockseed, được dựa trên Kamen Rider Fourze. Vũ khí: Musou Saber, Rocket Module Finisher: Rider Kick: Rider Rocket Drill Kick Rider Punch: Rider Rocket Punch Xuất hiện: Gaim & Wizard: The Fateful Sengoku Movie Battle Melon Energy Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 109kg | 14.3 Tấn | 18.2 Tấn | 24 mét | 100 mét / 6.1 giây |
Hình dạng khi sử dụng Melon Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của Samurai và trái dưa xanh. Là hình dạng nâng cấp của Melon Arms. Vũ khí: Sonic Arrow Finisher: Rider Kick: Mujin Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Energy Blade Rider Shooting: Sonic Volley Xuất hiện: Gaim Episode 12 Watermelon Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 111kg | 17.1 Tấn | 18.8 Tấn | 25 mét | 100 mét / 6 giây |
Hình dạng khi sử dụng Watermelon Lockseed, được dựa trên áo giáp của Samurai và trái dưa hấu. Watermelon Arms vốn là nguyên mẫu thử nghiệm trước khi Suika Arms được hoàn thiện. Tuy có chỉ số sức mạnh cao hơn Melon Energy Arms nhưng nhược điểm là sẽ tạo phản chấn lên người sử dụng khiến cơ thể dần yếu đi. Vũ khí: Musou Saber, Watermelon Gatling Xuất hiện: Gaim Gaiden: Kamen Rider Zangetsu | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 24 Nov - 16:22 | |
| Thiết bị:Tornado: thắt lưng biến thân của Skyrider Sky Turbo: xe máy riêng của Skyrider Original Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 70kg | 55 Tấn | 70 Tấn | 200 mét | 100 mét / 6 giây |
Skyrider có khả năng bay nhờ khả năng thay đổi trọng lực từ thắt lưng Tornado. Sức phòng thủ của Skyrider cũng rất cao với khả năng chịu đựng được tất cả Rider Kicks của các Riders đầu tiên. Xuất hiện: Skyrider Episode 01 Powered Skyrider Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 70kg | 70 Tấn | 100 Tấn | 200 mét | 100 mét / 3 giây |
Đây là hình dạng nâng cấp của Skyrider sau khi chịu đựng được 7 Rider Kicks của 7 Riders huyền thoại. Sức mạnh của Rider Kicks kết hợp lại giúp nâng cấp áo giáp của Skyrider lên. Xuất hiện: Skyrider Episode 28 Skyrider Finisher:Sky Kick Sky Flying Saucer Sky Punch Sky Chop Centrifugal Throw Bamboo-copter Shoot Sky Arms Drop Sky Back Drop Rider Moonsault Sky Running Strom Rider Octopus Hold Sky Drill Rider Break
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 15:42; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 25 Nov - 9:45 | |
| Kamen Rider Amazon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 175cm | 62kg | 25 Tấn | 30 Tấn | 80 mét | 100 mét / 0.9 giây |
Khác với cái Riders khác, cơ thể của Amazon biến đổi thông qua việc đột biến chứ không phải nhờ công nghệ. Kết hợp với bản chất hoang dã, Amazon chiến đấu theo kiểu cắn xé đối thủ bằng móng và răng của mình. Thiết bị:GiGi Armlet: thiết bị biến thân Condorer: thắt lưng của Amazon Jungler: xe máy riêng của Amazon Finisher:Condor Jump Jaguar Shock Monkey Attack Amazon Kick Spin Kick Dai Setsudan Xuất hiện: Decade Episode 28
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 15:13; sửa lần 4. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 25 Nov - 14:26 | |
| Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Genesis Driver: thắt lưng biến thân thứ 2 Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Rose Attacker: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Dandeliner: thiết bị bay chuyển hóa từ Lockseeds Banana Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 114kg | 8.8 Tấn | 12.4 Tấn | 24 mét | 100 mét / 6.1 giây |
Hình dạng khi sử dụng Banana Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái chuối. So với Gaim Orange Arms thì Baron có chỉ số sức mạnh cao hơn nhưng đổi lại chậm hơn và yếu về phòng thủ. Vũ khí: Banaspear Finisher: Rider Kick: Cavaliend Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Spear Victory Xuất hiện: Gaim Episode 03 Mango Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 114kg | 10 Tấn | 12.4 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Mango Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái xoài. Sức mạnh của Baron được tăng thêm nhưng bù lại tốc độ lại giảm đi. Vũ khí: Mango Punisher Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Punish Mash Xuất hiện: Gaim Episode 08 OOO Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 104kg | 13.3 Tấn | 12.4 Tấn | 28 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Hình dạng khi sử dụng OOO Lockseed, được dựa trên Kamen Rider OOO Tatoba Combo. Vũ khí: Medajalibur Finisher: Rider Kick: Tatoba Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: OOO Bash Xuất hiện: Gaim & Wizard: The Fateful Sengoku Movie Battle Suika Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 311cm | 523kg | 33.2 Tấn | 51.8 Tấn | 3 mét | 100 mét / 9.8 giây |
Hình dạng khi sử dụng Suika Lockseed, được dựa trên trái dưa hấu. Ngoài hình dạng chiến binh Yoroi Mode, Suika Arms còn có hình dạng phòng thủ Odama Mode và hình dạng bay Gyro Mode. Vũ khí: Suika Arms Lance Xuất hiện: Gaim Episode 19 Lemon Energy Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 111kg | 15.1 Tấn | 18.3 Tấn | 25 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Lemon Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái chanh. Là hình dạng nâng cấp của Baron với sức mạnh và tốc độ được tăng lên vượt bậc so với các Arms khác. Vũ khí: Sonic Arrow Finisher: Rider Kick: Cavaliend Finisher của vũ khí: Rider Slash: Energy Blade Rider Shooting: Sonic Volley Xuất hiện: Gaim Episode 26 Ringo Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 113kg | 17.4 Tấn | 19.7 Tấn | 23 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Hình dạng khi sử dụng Forbidden Ringo Lockseed, được dựa trên áo giáp của hiệp sĩ Châu Âu và trái táo. Ringo Arms giúp tăng sức mạnh và tốc độ của Baron vượt qua cả Lemon Energy Arms, nhưng nhược điểm là sẽ biến người dùng thành Inves. Vũ khí: Sword Bringer, Apple Reflecter Finisher: Rider Kick: Cavaliend Xuất hiện: Gaim Gaiden: Kamen Rider Baron
Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 21 Feb - 0:31; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 25 Nov - 19:33 | |
| Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Rose Attacker: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Budou Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 105kg | 6.7 Tấn | 10.2 Tấn | 28 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Budou Lockseed, được dựa trên áo giáp của người lính Trung Quốc và trái nho. Budou Arms là form chuyên dùng súng nên thiếu khả năng đánh cận chiến Vũ khí: Budou Ryuhou Finisher: Rider Kick: Ryugen Kyaku Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Dragon Shot Xuất hiện: Gaim Episode 04 Kiwi Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 100kg | 8.4 Tấn | 11.8 Tấn | 28 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Hình dạng khi sử dụng Kiwi Lockseed, được dựa trên áo giáp của người lính Trung Quốc và quả dương đào. Ngược lại với Budou Arms, chỉ số sức mạnh của Kiwi Arms được tăng lên ngang với Banana Arms và Orange Arms để có thể đánh cận chiến. Vũ khí: Kiwi Gekirin Finisher: Rider Kick: Ryugen Kyaku Finisher của vũ khí: Rider Slash: Spinning Hoop Xuất hiện: Gaim Episode 10 Double Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 96kg | 8.5 Tấn | 11.8 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Double Lockseed, được dựa trên Kamen Rider Double Cyclone Joker. Vũ khí: Trigger Magnum Finisher: Rider Kick: Joker Extreme Xuất hiện: Gaim & Wizard: The Fateful Sengoku Movie Battle Yomotsuheguri Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 96kg | 17.5 Tấn | 22.8 Tấn | 35 mét | 100 mét / 5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Yomotsuheguri Lockseed. Có hình dạng kết hợp của cả 2 Budou Arms và Kiwi Arms. Có sức mạnh vượt qua cả Kiwami Arms và có khả năng triệu hồi vũ khí của các Overlords. Nhược điểm duy nhất là người dùng sẽ bị Lockseed hấp thụ sinh lực. Vũ khí: Budou Ryuhou, Kiwi Gekirin, Sheimu, Dau, Joeshuimu, Dimubu Finisher: Rider Kick: Ryugen Kyaku Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Dragon Shot Xuất hiện: Gaim Episode 42 | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 1 Dec - 13:20 | |
| Kamen Rider Gridon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 110kg | 8.9 Tấn | 9.2 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Donguri Lockseed, được dựa trên áo giáp của cận vệ thời Trung Cổ và hạt sồi. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Rose Attacker: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Vũ khí: Donkachi Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Gridon Impact Xuất hiện: Gaim Episode 05
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 15 Dec - 4:05; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 1 Dec - 14:06 | |
| Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Genesis Driver: thắt lưng biến thân thứ 2 Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Sakura Hurricane: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Dandeliner: thiết bị bay chuyển hóa từ Lockseeds Matsubokkuri Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 102kg | 6 Tấn | 10.2 Tấn | 26 mét | 100 mét / 6 giây |
Hình dạng khi sử dụng Matsubokkuri Lockseed, được dựa trên áo giáp của lính bộ Nhật và trái tùng. So với Gridon thì Kurokage có sức tấn công yếu hơn nhưng lại có sự cơ động với bộ giáp nhẹ hơn. Vũ khí: Kagematsu Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Kage Nui Tsuki Xuất hiện: Gaim Episode 05 Matsubokkuri Energy Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 102kg | 10.1 Tấn | 14.2 Tấn | 25 mét | 100 mét / 6 giây |
Hình dạng khi sử dụng Matsubokkuri Energy Lockseed. Với vẻ ngoài vẫn như bộ giáp cũ của Matsubokkuri Arms, nhưng sức mạnh được tăng lên đáng kể. Không như những Genesis Riders, Kurokage không sử dụng Sonic Arrow. Vũ khí: Kagematsu Shin Xuất hiện: Gaim: Great Soccer Battle! Golden Fruits Cup! | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 3 Dec - 12:08 | |
| Kamen Rider ZX Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 188cm | 78kg | 60 Tấn | 66 Tấn | 60 mét | 100 mét / 0.6 giây |
Được biết đến là Kamen Rider có cơ thể máy móc nhất thời Showa, cũng như còn được gọi là Ninja Rider với những khả năng và vũ khí giống như Ninja. Thiết bị:ZX Belt: thắt lưng biến thân Helldiver: xe máy riêng của ZX Vũ khí: Cross Shuriken, Focus Bomb, Micro Chain, Electro-Magnet Knife, Smokescreen Launcher, Virtual Image Projection Finisher: ZX Kick, ZX Punch Xuất hiện: Birth of the 10th! Kamen Riders All Together!! | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 5 Dec - 23:50 | |
| Kamen Rider X OriginalChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 178cm | 70kg | 35 Tấn | 50 Tấn | 60 mét | 100 mét / 3.5 giây | Power UpChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 178cm | 70kg | 75 Tấn | 90 Tấn | 85 mét | 100 mét / 2 giây |
X được biết đến là 1 bậc thầy của chiến đấu dưới nước. X có bộ giáp được thiết kế chịu được áp lực 10,000m dưới nước và 1 lá phổi nhân tạo để thở dưới nước. Sau này, X còn được V3 cài thêm 1 bộ Mercury Circuit giúp tăng sức mạnh lên nhiều lần. Thiết bị:Ridol: thắt lưng biến thân và vũ khí chính Cruiser: xe máy riêng của X Finisher: X Kick, X Punch, X Chop, X Slash Xuất hiện: X Episode 01
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 14:09; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Dec - 11:58 | |
| Thiết bị:Electrer: thắt lưng biến thân Kabutolaw: xe máy riêng của Stronger Stronger Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 183cm | 78kg | 60 Tấn | 90 Tấn | 50 mét | 100 mét / 1.6 giây |
Stronger được tạo ra từ những nhà khoa học của Black Satan. Stronger có khả năng hấp thụ và tạo ra điện năng từ cơ thể. Cách chiến đấu của Stronger là dùng điện năng để làm suy yếu kẻ thù để rồi tung đòn kết thúc. Finisher:Den Shock Den Punch Den Chopper Denki Beam Electro Waterfall Electro Thunder Electro Fire Stronger Den Kick Xuất hiện: Stronger Episode 01 Charge Up Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 183cm | 78kg | 70 Tấn | 100 Tấn | 90 mét | 100 mét / 0.9 giây |
Sau khi được nâng cấp với Super Electronic Dynamo đặt trong cơ thể, Stronger đạt được sức mạnh mới thông qua Charge Up. Sức mạnh của Stronger được tăng lên gấp 100 lần, nhưng cái giá phải trả là Stronger có 1 phút để sử dụng hết năng lượng nếu không sẽ bị phát nổ. Tuy nhiên sau khi sử dụng hết năng lượng, Stronger sẽ trở nên suy yếu. Finisher:Chou Den Drive Punch Chou Den Lightning Kick Chou Den Big Wheel Kick Chou Denshi Drill Kick Xuất hiện: Stronger Episode 31
Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 8 Aug - 19:20; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Dec - 17:24 | |
| Kamen Rider Super-1 Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 185cm | 80kg | 30 Tấn | 50 Tấn | ∞ | 100 mét / 1 giây |
Super-1 được thiết kế như là 1 người máy vũ trụ có thể sống sót trong những điều kiện khắc nghiệt nhất từ vũ trụ cho đến dưới biển sâu. Cơ thể của Super-1 có thể chịu đựng cả nhiệt độ cao lên đến 1,500° F và cú rơi từ tàu vũ trụ ngoài tầng khí quyển. Ngoài độ bền và sức mạnh khủng khiếp, Super-1 còn được trang bị thêm 5 cánh tay máy với những chức năng đặc biệt khác nhau. Thiết bị:Cyclode: thắt lưng biến thân V-Machine: xe máy riêng của Super-1 Blue Version: xe máy riêng thứ 2 của Super-1 Vũ khí: Super Hands, Power Hands, Elek Hands, Thermal Hands, Radar Hands Finisher:Elek Beam Super Rider Lightning Drop Super Whirlwind Kick Super Flash Kick Super Rider Kick Sincere Shaolin Fist Megaton Punch (sức hủy diệt 300t) Xuất hiện: Super-1 Episode 01
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 15:57; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Dec - 20:45 | |
| Kamen Rider ZO Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 193cm | 83kg | 12 Tấn | 18 Tấn | 130 mét | 100 mét / 1.2 giây |
Còn được gọi là Neonoid #1, 1 sinh vật máy đột biến được dựa trên loài châu chấu. Thiết bị:Z-Bringer: xe máy riêng của ZO Finisher:ZO Punch ZO Kick Xuất hiện: Kamen Rider ZO
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 16:30; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 9 Dec - 22:58 | |
| Kamen Rider J Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 84kg | 5 Tấn | 15 Tấn | 150 mét | 100 mét / 2 giây | Jumbo FormationChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 40 Mét | 836 Tấn | 120 Tấn | 350 Tấn | 3200 mét | 100 mét / 1 giây |
J là Rider đặc biệt có khả năng hấp thụ sinh lực từ những sinh vật sống xung quanh và biến thành hình dạng khổng lồ. Thiết bị:J-Spirit: thắt lưng biến thân J-Crosser: xe máy riêng của J Finisher:J-Kick, J-Punch, J-Chop, J-Elbow Jumbo Rider Kick, Jumbo Rider Punch Xuất hiện: Kamen Rider J
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 23 Dec - 18:54; sửa lần 1. | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 10 Dec - 3:53 | |
| Kamen Rider Bravo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 125kg | 12.4 Tấn | 16.7 Tấn | 27 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Durian Lockseed, được dựa trên áo giáp của đấu sĩ thời La Mã và trái sầu riêng. Bravo có sức tấn công cao nhất trong các Armored Riders. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Sakura Hurricane: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Vũ khí: Duri Noko Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Duriasshe Xuất hiện: Gaim Episode 06 | |
| | | Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 14 Dec - 4:17 | |
| Kamen Rider Sigurd Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 105kg | 14 Tấn | 18.9 Tấn | 24 mét | 100 mét / 6.1 giây |
Hình dạng khi sử dụng Cherry Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của người Viking và quả anh đào. Sức mạnh của Sigurd thuộc dạng trung bình trong các New Generation Riders. Thiết bị:Genesis Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Rose Attacker: xe máy chuyển hóa từ Lockseeds Vũ khí: Sonic Arrow Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Sonic Volley Xuất hiện: Gaim Episode 14 | |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
| |
| | | | Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| Top posting users this week | |
Top posting users this month | |
Thống Kê | Hiện có 172 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 172 Khách viếng thăm :: 2 Bots
Không
Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 422 người, vào ngày Fri 16 Aug - 14:26
|
Statistics | Diễn Đàn hiện có 5411 thành viên Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: thubeo2k
Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 72695 in 1637 subjects
|
|