| Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|
|
|
Tác giả | Thông điệp |
---|
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 14 Dec - 5:22 | |
| Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Genesis Driver: thắt lưng biến thân thứ 2 Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Lemon Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 211cm | 119kg | 11.2 Tấn | 13.9 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Lemon Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái chanh. Hình dạng nguyên thủy của Duke trước khi trở thành New Generation Rider. Vũ khí: Lemon Rapier Xuất hiện: Gaim Gaiden: Kamen Rider Duke Lemon Energy Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 119kg | 15.7 Tấn | 19.5 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Lemon Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái chanh. Duke là New Generation Rider có sức tấn công cao nhất nhưng lại yếu về tốc độ. Duke còn có khả năng đặc biệt là tàng hình và tạo ảnh phân thân. Vũ khí: Sonic Arrow Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Sonic Volley Xuất hiện: Gaim Episode 14 Dragon Energy Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 119kg | 15.7 Tấn | 19.5 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Dragon Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái thanh long. Tuy sức mạnh không hề thay đổi nhưng Duke còn có thêm khả năng biến cơ thể thành khói để vô hiệu hóa các đòn tấn công. Vũ khí: Sonic Arrow Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Sonic Volley Xuất hiện: Drive & Gaim: Movie War Full Throttle | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 15 Dec - 3:18 | |
| Kamen Rider Marika Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 93kg | 12.1 Tấn | 16 Tấn | 27 mét | 100 mét / 5.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Peach Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của người lính Ả Rập và quả đào. Marika có sức mạnh yếu nhất trong các New Generation Riders nhưng lại là người có tốc độ nhanh nhất. Thiết bị:Genesis Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Sonic Arrow Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Sonic Volley Xuất hiện: Gaim Episode 14 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 15 Dec - 9:35 | |
| Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Kurumi Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 204cm | 107kg | 8.1 Tấn | 9 Tấn | 26 mét | 100 mét / 5.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Kurumi Lockseed, được dựa trên áo giáp của những cận vệ thời Trung Cổ và quả óc chó. Vũ khí: Kurumi Bombers Finisher: Rider Kick: Hissatsu Kick Rider Punch: Knuckle Crash, Light Bullet Xuất hiện: Gaim Episode 18 Suika Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 311cm | 523kg | 33.2 Tấn | 51.8 Tấn | 3 mét | 100 mét / 9.8 giây |
Hình dạng khi sử dụng Suika Lockseed, được dựa trên trái dưa hấu. Ngoài hình dạng chiến binh Yoroi Mode, Suika Arms còn có hình dạng phòng thủ Odama Mode và hình dạng bay Gyro Mode. Vũ khí: Suika Arms Gloves Xuất hiện: Gaim Episode 39 Jimber Marron Arms Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 207cm | 112kg | 16.6 Tấn | 15.8 Tấn | 23 mét | 100 mét / 5.6 giây |
Hình dạng khi sử dụng Kurumi Lockseed và Marron Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của những cận vệ thời Trung Cổ và hạt dẻ. Không như những Riders sử dụng Jimber Arms và Energy Lockseed, Knuckle không sử dụng Sonic Arrow. Vũ khí: Marron Bombers Finisher: Rider Punch: Knuckle Crash, Hissatsu Punch Xuất hiện: Gaim Gaiden: Kamen Rider Knuckle | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 15 Dec - 13:37 | |
| Kamen Rider Fifteen Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 215cm | 115kg | 15 Tấn | 21.5 Tấn | 51 mét | 100 mét / 5.1 giây |
Hình dạng khi sử dụng Fifteen Lockseed, áo giáp được dựa trên hình dạng bộ xương. Fifteen có thể sử dụng sức mạnh và vũ khí của 15 Heisei Riders từ Kuuga đến Gaim tùy ý thông qua Heisei Rider Lockseed. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Yomimaru Vũ khí của Heisei Rider Arms:Decade Arms: Ride Booker, Ongekibou Rekka Fourze Arms: Barizun Sword, Billy the Rod Wizard Arms: WizarSwordGun Gaim Arms: Daidaimaru, Musou Saber Xuất hiện: Heisei Rider vs. Showa Rider: Kamen Rider Taisen
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 6 Jan - 8:43; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Dec - 10:24 | |
| Kamen Rider Mars Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 209cm | 117kg | 18.5 Tấn | 19.6 Tấn | 19 mét | 100 mét / 6.8 giây |
Hình dạng khi sử dụng Golden Ringo Lockseed, được dựa trên áo giáp của hiệp sĩ Châu Âu và trái táo. Hình dạng này cần được cung cấp sức mạnh từ các Armored Riders khác, khi Riders chiến đấu với nhau, Golden Ringo Lockseed sẽ hấp thu sức mạnh của những Rider bại trận. Vì vậy, đây là Lockseed đòi hỏi phải được cung cấp năng lượng để duy trì sức mạnh, nếu không sức mạnh của chính Rider đó sẽ giảm xuống. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Sword Bringer, Apple Reflecter Xuất hiện: Gaim Episode 37
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 6 Jan - 8:42; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Dec - 13:57 | |
| Kamen Rider Kamuro Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 111kg | 15.8 Tấn | 20 Tấn | 22 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Hình dạng khi sử dụng Silver Ringo Lockseed, được dựa trên áo giáp của Samurai và trái táo. Kamuro có khả năng tự biến bản thân thành 1 trái bóng. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Souginjou Xuất hiện: Gaim: Great Soccer Battle! Golden Fruits Cup!
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 6 Jan - 8:41; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Dec - 16:03 | |
| Kamen Rider Jam Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 209cm | 117kg | 18.5 Tấn | 19.6 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Black Ringo Lockseed, được dựa trên áo giáp của Samurai và trái táo. Là hình dạng khi Golden Ringo Lockseed đã hết năng lượng. Jam có sức mạnh tương tự như Mars nhưng lại có tốc độ nhanh hơn vì Jam không đủ áo giáp phòng thủ như Mars. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Dark Daidaimaru, Musou Saber Finisher của vũ khí:Rider Shooting: Energy Bullet Xuất hiện: Gaim Episode 47
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 6 Jan - 8:41; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Dec - 18:39 | |
| Kamen Rider Idunn Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 90kg | 14.5 Tấn | 17.6 Tấn | 21 mét | 100 mét / 6.1 giây |
Hình dạng khi sử dụng Ringo Lockseed, được dựa trên áo giáp của hiệp sĩ Châu Âu và trái táo. Idunn có khả năng tạo ra Cracks, những cánh cổng đi vào Helheim, tùy ý. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Sword Bringer, Apple Reflecter Xuất hiện: Gaim Gaiden: Kamen Rider Zangetsu
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 6 Jan - 8:39; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Dec - 21:20 | |
| Kamen Rider Tyrant Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 208cm | 118kg | 18.3 Tấn | 21.2 Tấn | 18 mét | 100 mét / 6.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Dragon Energy Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái thanh long. Bởi vì đây là Lockseed nguyên mẫu, nên hậu quả của việc sử dụng nó là người dùng sẽ bị biến thành Inves. Thiết bị:Genesis Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Sonic Arrow Xuất hiện: Gaim Gaiden: Kamen Rider Baron | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 16 Dec - 23:37 | |
| Series thứ 16 của thời Heisei và là series thứ 25 trên tổng số, Kamen Rider Drive. Được trình chiếu bắt đầu từ 05/10/2014 và kết thúc vào 27/09/2015, với 48 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Khởi động động cơ của bạn!" Cốt truyện: Truyện phim xoay quanh Tomari Shinnosuke, anh từng là 1 sĩ quan cảnh sát ưu tú. Sau khi vô tình làm bị thương đồng đội của mình trong 1 vụ án, anh bị giáng chức vào "Tổ điều tra đặc biệt", nơi chuyên điều tra những hiện tượng khác thường trong thành phố. Khi anh được chọn bởi Drive Driver, Shinnosuke đã trở thành Kamen Rider Drive và được giao phó nhiệm vụ chiến đấu với Roidmudes, những cỗ máy sinh học có âm mưu thâu tóm thế giới và tiêu diệt loài người. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Drive
- Kamen Rider Lupin (Movie)
- Kamen Rider Mach
- Kamen Rider Sango (Movie)
- Kamen Rider Yongo (Movie)
- Kamen Rider Chaser
- Kamen Rider Gold Drive
- Kamen Rider Jun
- Kamen Rider Heart (Movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 15 Jan - 10:12; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 29 Dec - 16:47 | |
| Thiết bị:Drive Driver: thắt lưng biến thân Mach Driver Honoh: thắt lưng biến thân thứ 2 Shift Brace: thiết bị đeo tay dùng để kích hoạt Shift Cars Shift Cars: nguồn sức mạnh chính của Drive Tridoron: xe hơi riêng của Drive Proto Tridoron: phiên bản nguyên mẫu của Tridoron NEXTridoron: phiên bản tương lai của Tridoron Ride Booster Set: những cỗ máy hỗ trợ cho Tridoron Chou Dead Heat Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 101kg | 4 Tấn | 5.6 Tấn | 26 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Mach Driver Honoh và Tridoron Key, chìa khóa để chạy xe Tridoron và có chứa dữ liệu của Drive bên trong. Vốn là 1 form không hoàn chỉnh, không thể dùng trong chiến đấu. Tuy nhiên, Drive vẫn có thể sử dụng Dead Zone để tăng thêm sức mạnh. Finisher: Rider Punch: Burning Smash Mach Xuất hiện: Drive: Surprise Future Zerodrive Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 99kg | 3.9 Tấn | 5.8 Tấn | 27.5 mét | 100 mét / 6.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Prototype Shift Car với Drive Driver từ quá khứ, khi vẫn chưa có Shift Car được tạo ra. Đây chỉ là tạo mẫu đầu tiên của Drive nên vì vậy sức mạnh của form này rất là hạn chế. Finisher: Rider Kick: ZeroDrop Xuất hiện: Ghost & Drive: Super Movie War Genesis Protodrive Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 114kg | 4.1 Tấn | 5.9 Tấn | 28 mét | 100 mét / 2.1 giây |
Đây là nguyên bản đầu tiên của Drive khi sử dụng Prototype Shift Car. Vốn là phiên bản chưa hoàn thiện của Type Speed nên sức mạnh và tốc độ vẫn còn hạn chế. Finisher: Rider Kick: SpeeDrop Xuất hiện: Drive Episode 01 Type Speed Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 102kg | 6 Tấn | 10.4 Tấn | 32 mét | 100 mét / 1.8 giây |
Hình dạng cơ bản của Drive khi sử dụng Shift Speed Car, có sức mạnh trung bình nhưng lại có tốc độ nhanh nhất. Drive có thể thay đổi lốp xe "Tire Koukan" bằng những Shift Cars để tăng cường sức mạnh. Tuy nhiên Drive sẽ mất đi tốc độ của Type Speed Tire. Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju Tire Koukan và vũ khí:Type Speed Flare: Max Flare Tire Type Speed Spike: Funky Spike Tire, Middle Spike Needles Type Speed Shadow: Midnight Shadow Tire, Shadow Shuriken Type Speed Hunter: Justice Hunter Tire, Justice Cage Type Speed Vegas: Dream Vegas Tire, Drum Shields Type Speed Mixer: Spin Mixer Tire Type Speed Monster: Massive Monster Tire, Monster Type Speed Cab: Dimension Cab Tire Type Speed Doctor: Mad Doctor Tire, Cure Quicker Finisher: Rider Kick: SpeeDrop Rider Punch: Turbo Smash Rider Slash: Turn Slash Rider Shooting: Tire Drive Shot Xuất hiện: Drive Episode 01 Type High Speed Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 102kg | 6t+1g | 10.4t+2g | 32m+3mm | 100 mét / 1.8 giây |
Là hình dạng bạc của Type Speed khi sử dụng Shift High Speed Car, được dựa trên loại xe thể thao sang trọng. Tire Koukan và vũ khí:Type High Speed Vegas: Dream Vegas Tire, Drum Shields Type High Speed Flare: Mega Max Flare Tire Finisher: Rider Kick: High SpeeDrop Xuất hiện: Type HIGH SPEED! The True Power! Type High Speed is Born! Type Wild Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 123kg | 8.1 Tấn | 14.1 Tấn | 21 mét | 100 mét / 7.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Wild Car, là hình dạng chuyên về sức mạnh và phòng thủ nên Drive sẽ mất đi tốc độ và sự linh hoạt. Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju Tire Koukan và vũ khí:Type Wild Dump: Rumble Dump Tire, Rumble Smasher Type Wild Wrecker: Hooking Wrecker Tire, Capture Hook Type Wild Doctor: Mad Doctor Tire, Cure Quicker Finisher: Rider Kick: WilDrop Rider Punch: Pile Break Rider Slash: Drift Slash Rider Thrust: Over Wild Xuất hiện: Drive Episode 06 Type Technic Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 110kg | 7.2 Tấn | 11.2 Tấn | 26.1 mét | 100 mét / 7.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Technic Car. Type Technic không có tốc độ hay sức mạnh như 2 forms kia, nhưng Drive có thêm những khả năng đặc biệt như khả năng phân tích và độ chính xác gần như hoàn hảo để phản ứng nhanh chóng với bất kỳ thay đổi nào, khả năng điều khiển máy móc, và đôi mắt ở phía sau để có thể thực hiện 2 việc cùng lúc. Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju Tire Koukan và vũ khí:Type Technic Braver: Fire Braver Tire, Ladder Expander Type Technic Gravity: Rolling Gravity Tire, 10-ton Weight Type Technic Winter: Road Winter Tire, Frostreamer Finisher: Rider Kick: TechniDrop Rider Shooting: Perfect Shot Xuất hiện: Drive Episode 09 Type Fruits Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 202cm | 111kg | 15.3 Tấn | 17.4 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Fruits Car, được dựa trên Kamen Rider Gaim Orange Arms. Vũ khí: Musou Saber, Daidaimaru Finisher: Rider Slash: Naginata Musou Slicer Xuất hiện: Drive & Gaim: Movie War Full Throttle Type Dead Heat Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 107.1kg | 15.3 Tấn | 23.7 Tấn | 36.5 mét | 100 mét / 3.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Dead Heat Car. Đây là hình dạng kết hợp sức mạnh giữa Drive và Mach. Drive sẽ có khả năng sử dụng Dead Zone để nâng sức mạnh lên, nhưng tác dụng phụ là sẽ khiến người dùng mất tự chủ. Tire Koukan và vũ khí:Type Dead Heat Flare: Max Flare Tire Finisher: Rider Kick: Dead Heat Drop Xuất hiện: Drive Episode 16 Type Formula Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 202cm | 111.1kg | 16 Tấn | 28.6 Tấn | 47.1 mét | 100 mét / 0.12 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Formula Car. Khả năng đặc biệt của Drive là sẽ có tốc độ vượt qua cả Type Speed và tốc độ âm thanh, từ 500m/s tới 833 m/s, và khả năng điều khiển gió. Vũ khí: Trailer-Hou Tire Koukan và vũ khí:Type Formula Mantarn: Mantarn F01 Tires Type Formula Jacky: Jacky F02 Tire, Jacky Riser Type Formula Sparner: Sparner F03 Tire, Grasper Claw Finisher: Rider Kick: Formula Drop Rider Shooting: Trailer Impact Xuất hiện: Drive Episode 21 Type Tridoron Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198.5cm | 108kg | 18 Tấn | 31 Tấn | 45 mét | 100 mét / 0.643 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Tridoron Car, Drive sẽ hợp thể với cả chiếc xe Tridoron. Drive có khả năng Tire Blending, kết hợp 3 Shift Cars thành 1 để tạo ra sức mạnh mới, hoặc kết hợp tất cả Shift Cars vào Shift Tridoron. Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju, Trailer-Hou Tire Blending và vũ khí:Type Tridoron Attack 1.2.3: Attack 1.2.3 Tire Type Tridoron People Saver: People Saver Tire, Justice Cage, Cure Quicker, Ladder Expander Type Tridoron Kouji Genbar: Kouji Genbar Tire, Rumble Smasher, 10-ton Weight Finisher: Rider Kick: TriDrop Rider Shooting: Trailer Big Impact Xuất hiện: Drive Episode 33 Type Next Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199.5cm | 108kg | 24 Tấn | 40 Tấn | 50 mét | 100 mét / 0.446 giây |
Hình dạng khi sử dụng mặt Next của Shift Next Special Car, là 1 trong 2 hình dạng của Kamen Rider Drive đến từ tương lai. Type Next tập trung vào sử dụng vũ khí của tương lai, người sử dụng còn có thể điều khiển bộ giáp từ xa mà không cần biến thân. Vũ khí: Blade Gunner Xuất hiện: Drive: Surprise Future Type Special Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199.5cm | 108kg | 24 Tấn | 40 Tấn | 50 mét | 100 mét / 0.446 giây |
Hình dạng khi sử dụng mặt Special của Shift Next Special Car, là 1 trong 2 hình dạng của Kamen Rider Drive đến từ tương lai. Type Special tập trung vào sử dụng vũ khí của cả 3 Riders từ quá khứ: Drive, Mach, Chaser. Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju, Zenrin Shooter, Shingou-Ax Finisher: Rider Kick: Special SpeeDrop Xuất hiện: Drive: Surprise Future
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 13 Jan - 13:55; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 7 Jan - 11:32 | |
| Kamen Rider Lupin Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 131kg | 9.2 Tấn | 13.1 Tấn | 22 mét | 100 mét / 6.2 giây |
Lupin biến thân bằng vũ khí Lupin Gunner, có chứa dữ liệu của Mashin Chaser. Lupin có sức mạnh vượt trội Mashin Chaser và những form thường của Drive. Thiết bị:Lupin Blade Viral Core: thiết bị đối lập với Shift Cars Vũ khí: Lupin Gunner Finisher: Rider Slash: Ultimate Lupin Stlash Xuất hiện: Drive & Gaim: Movie War Full Throttle | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 7 Jan - 13:47 | |
| Thiết bị:Mach Driver Honoh: thắt lưng biến thân Signal Bikes, Shift Cars: nguồn sức mạnh chính của Mach Ride Macher: xe máy riêng của Mach Mach Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205.5cm | 96.6kg | 9.7 Tấn | 16.7 Tấn | 40.3 mét | 100 mét / 2.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Signal Mach Bike. Mach có khả năng tăng tốc độ của mình lên nhanh hơn cả Drive Type Speed và thậm chí có thể bắt kịp Faiz Axel Form. Mach cũng có thể sử dụng Signal Koukan và Tire Koukan để tăng cường sức mạnh của mình. Vũ khí: Zenrin Shooter Finisher: Rider Kick: Kick Macher Rider Punch: Beat Macher Rider Shooting: Hit Macher Xuất hiện: Drive Episode 11 Deadheat Mach Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205.5cm | 107.1kg | 15.3 Tấn | 23.7 Tấn | 36.5 mét | 100 mét / 3.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Dead Heat Car. Đây là hình dạng kết hợp sức mạnh giữa Drive và Mach. Mach sẽ có khả năng sử dụng Dead Zone để nâng sức mạnh lên, nhưng tác dụng phụ là sẽ khiến người dùng mất tự chủ. Vũ khí: Zenrin Shooter Finisher: Rider Kick: Heat Kick Macher Rider Punch: Beat Macher Rider Shooting: Hit Macher Xuất hiện: Drive Episode 17 Chaser Mach Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205.5cm | 98.7kg | 25.2 Tấn | 30.5 Tấn | 44.3 mét | 100 mét / 2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Signal Chaser Bike với Mach Driver Honoh của Mach. Đây là hình dạng kết hợp giữa Chaser và Mach, nhưng vì Mach Driver Honoh của Mach không có chức năng sử dụng Signal Chaser Bike, nên đây là 1 hình dạng chấp vá không hoàn chỉnh. Tuy là hình dạng chưa hoàn chỉnh nhưng sức mạnh và tốc độ của Mach vẫn được tăng cao bất ngờ vượt qua cả Gold Drive. Vũ khí: Zenrin Shooter, Shingou-Ax Finisher: Rider Kick: Kasoku Kick Rider Punch: Kyoka Punch, Renzoku Punch Xuất hiện: Drive Episode 46 Mach Chaser Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205.5cm | 98.7kg | 26.5 Tấn | 31.9 Tấn | 45.9 mét | 100 mét / 1.9 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Ride Crosser Car. Đây là hình dạng kết hợp sức mạnh giữa Chaser và Mach, là hình dạng hoàn chỉnh hơn Chaser Mach, với sức mạnh và tốc độ được tăng thêm. Vũ khí: Zenrin Shooter Finisher: Rider Kick: Energetic Flight Kick Rider Shooting: Hit Macher Xuất hiện: Drive Saga: Kamen Rider Mach
Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 31 Jan - 8:25; sửa lần 3. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 7 Jan - 19:43 | |
| Kamen Rider Chaser Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199.5cm | 114kg | 19.7 Tấn | 25.8 Tấn | 43.1 mét | 100 mét / 3 giây |
Hình dạng khi sử dụng Signal Chaser Bike. Tuy không có tốc độ cao như Drive và Mach, bù lại Chaser có sức mạnh và phòng thủ tốt nhất trong 3 Riders. Chaser cũng có thể sử dụng Shift Speed Prototype Car để tăng tốc độ của mình lên trong thời gian ngắn. Thiết bị:Mach Driver Honoh: thắt lưng biến thân Signal Bikes, Shift Cars, Viral Cores: nguồn sức mạnh chính của Chaser Ride Chaser: xe máy riêng của Chaser Vũ khí: Shingou-Ax, Break Gunner Finisher: Rider Kick: Chaser End Rider Slash: Across Breaker Xuất hiện: Drive Episode 26 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 7 Jan - 21:41 | |
| Kamen Rider Sango Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 179cm | 74kg | 15 Tấn | 24 Tấn | 50 mét | 100 mét / 3 giây |
Sango là người máy thứ 3 do Shocker chế tạo ra sau Ichigo và Nigo, với mục đích là làm vật chủ cho sự hồi sinh của Great Leader để trở thành Rider Robo. Thiết bị:Typhoon: thắt lưng biến thân TriCyclone: xe hơi riêng của Sango Finisher: Rider Kick, Rider PunchXuất hiện: Super Hero Taisen GP | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 7 Jan - 23:47 | |
| Kamen Rider Jun Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 171cm | 62kg | 2.5 Tấn | 3.7 Tấn | 6 mét | 100 mét / 7 giây |
Vốn là 1 mẫu áo giáp bắt chước Kamen Rider Mach, được tạo ra bởi sở cảnh sát Tokyo với mục đích sản xuất đại trà cho các nhân viên cảnh sát để chống lại Roidmude. Thiết bị:Mach Driver Production Model: thắt lưng biến thân Tokujo-ka Key: chìa khóa biến thân, bắt chước Tridoron Key Pikopiko 3: thiết bị giảm Trọng Gia Tốc Finisher: Rider KickXuất hiện: Drive Episode 44 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 14 Jan - 7:13 | |
| Thiết bị:Typhoon: thắt lưng biến thân Shocker Cyclone: xe máy riêng Shocker Riders Reboot Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 80kg | 3 Tấn | 10 Tấn | 15 mét | 100 mét / 5 giây |
Hình dạng này được chế tác lại từ bộ áo giáp nguyên mẫu của Shocker Riders thời xưa. Nhưng được chỉnh sửa để trông phù hợp với thời hiện đại. Xuất hiện: Kamen Rider The Next Original Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 70kg | 60 Tấn | 90 Tấn | 20 mét | 100 mét / 1.5 giây |
Shocker Riders là những người mày được tạo ra từ Gel-Shocker, dựa trên Kamen Rider Ichigo. Mục đích của Gel-Shocker là sử dụng Shocker Riders thay thế Kamen Riders để làm tổn hại danh tiếng của họ. Xuất hiện: Kamen Rider Episode 91 Shocker Rider Finisher:RIDER KICK
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 13:29; sửa lần 3. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 14 Jan - 11:34 | |
| Shadow Moon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197.4cm | 90kg | 40 Tấn | 60 Tấn | 40 mét | 100 mét / 6 giây |
Shadow Moon được tạo ra bởi Gorgom sau khi được cài King Stone vào cơ thể và trở thành Century King Shadow Moon. Vì vậy, Shadow Moon có thể hấp thu năng lượng từ ánh sáng mặt trăng và có sức mạnh tương đương với Kamen Rider Black. Thiết bị:King Stone: nguồn sức mạnh của Shadow Moon Battle Hopper: xe máy riêng của Shadow Moon Vũ khí: Satan Sabre, Shadow Sabers Finisher:Shadow Kick Shadow Punch Shadow Beam Shadow Flash Xuất hiện: Black Episode 35
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 16:16; sửa lần 2. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 14 Jan - 13:07 | |
| Shilubara Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 132kg | 9 Tấn | 10 Tấn | 25 mét | 100 mét / 6.2 giây |
Một trong 2 anh em điều khiển tàu chiến Onigashima với âm mưu thâu chiếm dòng thời gian. Vũ khí: Silvery Kanabou Xuất hiện: Den-O & Decade Neo Generations: The Onigashima Warship | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 14 Jan - 13:13 | |
| Goludora Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 135kg | 7 Tấn | 10 Tấn | 27 mét | 100 mét / 6 giây |
Một trong 2 anh em điều khiển tàu chiến Onigashima với âm mưu thâu chiếm dòng thời gian. Vũ khí: Golden Shakujou Xuất hiện: Den-O & Decade Neo Generations: The Onigashima Warship | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 15 Jan - 11:10 | |
| Kamen Rider Saver Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 109kg | 15.5 Tấn | 19.3 Tấn | 23 mét | 100 mét / 6 giây |
Hình dạng khi sử dụng Zakuro Lockseed kết hợp với Blood Orange Lockseed, được dựa trên áo giáp của kỵ sĩ Châu Âu và trái lựu. Saver sử dụng sự kết hợp của Blood Orange Lockseed với Zakuro Lockseed thay cho Energy Lockseeds, nhờ đó Saver có được sức mạnh vượt qua các Sengoku Riders nhưng vẫn không bằng các Genesis Riders. Thiết bị:Sengoku Driver: thắt lưng biến thân Lockseeds: mở khóa sức mạnh Arms Vũ khí: Daidaimaru, Saver Arrow Xuất hiện: Gaim Gaiden: Kamen Rider Duke
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 2 Feb - 6:37; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 15 Jan - 12:22 | |
| Kamen Rider Yongo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 179cm | 76kg | 15 Tấn | 30 Tấn | 45 mét | 100 mét / 4 giây |
Yongo là người máy thứ 4 do Shocker chế tạo ra sau Sango, với mục đích là để đề phòng và thay thế nếu Sango thất bại trong việc thay đổi quá khứ. Thiết bị:Typhoon: thắt lưng biến thân Gliding Suit: bộ áo có cánh giúp Yongo bay lượn Sky Cyclone: máy bay riêng của Yongo Finisher: Rider Kick, Rider PunchXuất hiện: Super Hero Taisen GP | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 16 Jan - 0:42 | |
| Kamen Rider Gold Drive Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 116kg | 20.5 Tấn | 29.5 Tấn | 39.4 mét | 100 mét / 1.6 giây |
Gold Drive sử dụng Banno Driver có dữ liệu về Drive được đánh cắp từ Drive Driver. Nhờ đó, Gold Drive có khả năng đánh cắp những dữ liệu vũ khí, Shift Cars, và Signal Bikes của các Riders khác để cho chính bản thân mình sử dụng. Thiết bị:Banno Driver: thắt lưng biến thân Shift Brace: thiết bị đeo tay dùng để kích hoạt Shift Cars và Signal Bikes Vũ khí:Handle-Ken Door-Ju Zenrin Shooter Shingou-Ax Break Gunner Xuất hiện: Drive Episode 41
Được sửa bởi Commander Roy ngày Wed 31 Jul - 6:04; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 18 Jan - 0:48 | |
| Thiết bị:Drive Driver: thắt lưng biến thân Shift Brace: thiết bị đeo tay dùng để kích hoạt Shift Cars Shift Heartron Car: nguồn sức mạnh chính của Heart Type Speed Wild Technic Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 112kg | 7.1 Tấn | 11.9 Tấn | 26.4 mét | 100 mét / 6.8 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Heartron Car có chứa dữ liệu của Drive từ những trận đấu với Roidmudes. Kết quả là tạo ra 1 hình dạng chấp vá từ 3 Types cơ bản của Drive: Speed, Wild, Technic. Tuy nhiên nó là không có sự đồng nhất của cả 3 Types nên sức mạnh và tốc độ không thể sánh bằng 3 Types cơ bản. Xuất hiện: Drive Saga: Kamen Rider Heart Type Miracle Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 222cm | 123kg | 21.3 Tấn | 35.5 Tấn | 37 mét | 100 mét / 0.767 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Heartron Car khi có Brain và Medic dung hợp lõi của mình vào trong Shift Car, giúp Shift Heartron Car phát huy hết sức mạnh. Vì dựa trên Type Tridoron, Heart có thể sử dụng khả năng Viral Blending, giúp Heart sử dụng được sức mạnh của cả Brain và Medic. Nhược điểm duy nhất là Type này sử dụng rất nhiều năng lượng đến nỗi cả 3 lõi của Roidmudes cũng không chịu đựng nỗi. Finisher: Rider Kick: Heart Drop Xuất hiện: Drive Saga: Kamen Rider Heart | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 31 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 26 Jan - 12:11 | |
| Series thứ 17 của thời Heisei và là series thứ 26 trên tổng số, Kamen Rider Ghost. Được trình chiếu bắt đầu từ 04/10/2015 và kết thúc vào 25/09/2016, với 50 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Sinh mệnh, hãy đốt cháy nó lên!" Cốt truyện: Tenkuji Takeru là 1 chàng trai khao khát trở thành "Thợ săn Ma" như người cha đã mất của mình. Vào ngày sinh nhật thứ 18 của mình, Takeru bị giết hại bởi 2 sinh vật đến từ chủng tộc gọi là Gamma. Và rồi, Takeru được hồi sinh bởi 1 phép lạ trong hình dạng của 1 hồn ma, nhưng cậu vẫn sẽ biến mất hoàn toàn sau 99 ngày. Và nếu Takeru muốn được hồi sinh hoàn toàn, anh phải thu thập đủ 15 Eyecons chứa đựng linh hồn của 15 nhân vật nổi tiếng trong lịch sử, trong vòng 99 ngày. Từ đây, Takeru mang trên mình sứ mệnh ngăn chặn những Gammas, trong khi phải cố gắng cứu lấy sinh mệnh của chính mình. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Ghost
- Kamen Rider Specter
- Kamen Rider Necrom
- Kamen Rider Dark Ghost
- Kamen Rider Dark Necrom Red (Movie)
- Kamen Rider Dark Necrom Blue (Movie)
- Kamen Rider Dark Necrom Yellow (Movie)
- Kamen Rider Zero Specter (Movie)
- Kamen Rider Extremer (Movie)
- Kamen Rider Dark Necrom Pink
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau. | |
|
| |
Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
| |
|
| |
| Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|