| Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|
|
|
Tác giả | Thông điệp |
---|
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 21 Sep - 20:15 | |
| Kamen Rider Imperer Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 94kg | 10 Tấn | 20 Tấn | 50 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là form của Imperer sau khi ký khế ước với Gigazelle. Sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Gazelle Visor. Tầm nhìn: 10km Nghe: 18km Thiết bị:V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí:- Gazelle Visor - Gazelle Stab (sức hủy diệt 100t) Finisher: Rider Kick: Drive Divider (sức hủy diệt 250t) Xuất hiện: Ryuki Episode 40
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 30 Sep - 16:16; sửa lần 2. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 23 Sep - 15:03 | |
| Series thứ 4 của thời Heisei và là series thứ 13 trên tổng số, Kamen Rider 555. Được trình chiếu bắt đầu từ 26/01/2003 và kết thúc vào 18/01/2004, với 50 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Bản năng tật tẩu" Cốt truyện: Tập đoàn hùng mạnh nhất thế giới, Smart Brain, có ý định thống trị thế giới bằng cách sử dụng Orphnoch, hình thể tiến hóa tiếp theo của loài người. Và để hoàn thành kế hoạch, họ đã chế tạo ra 3 bộ áo giáp gọi là Rider Gear để tìm và bảo vệ Orphnoch King, kẻ có thể hoàn thiện loài Orphnoch. Tuy nhiên Rider Gears đã bị đánh cắp bởi cựu giám đốc của Smart Brain để ngăn cản kế hoạch của Orphnoch. Bây giờ, tất cả phụ thuộc vào những người nắm giữ Rider Gears để hợp tác và chiến đấu cho sự sống còn của nhân loại. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Faiz
- Kamen Rider Kaixa
- Kamen Rider Delta
- Kamen Rider Psyga (Movie)
- Kamen Rider Orga (Movie)
- Riotrooper
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:10; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 23 Sep - 17:51 | |
| Thiết bị:SB-555B Faiz Driver: thắt lưng biến thân của Faiz SB-555P Faiz Phone: thiết bị điều khiển chính của Faiz Faiz Mission Memory: thẻ thông tin áo giáp của Faiz SB-555V Auto Vajin/SB-VX0 Jet Sliger: xe máy của Faiz Faiz Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 186cm | 91kg | 2.5 Tấn | 5 Tấn | 35 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Faiz Gear là bộ giáp thứ 2 do Smart Brain chế tạo ra. Faiz Gear có sức mạnh yếu hơn 2 bộ giáp kia nhưng có tiềm năng và nhiều chức năng hơn. Người mặc bộ giáp sẽ có được tầm nhìn x-ray và có thể nhìn trong đêm. Vũ khí:SB-555C Faiz Shot SB-555L Faiz Pointer SB-555H Faiz Edge SB-555A Faiz Sounder Finisher: Rider Punch: Grand Impact (sức hủy diệt 5.2t) Rider Kick: Crimson Smash (sức hủy diệt 17t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Sparkle Cut Xuất hiện: 555 Episode 01 Axel Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 186cm | 91kg | 3.75 Tấn | 7.5 Tấn | 52.5 mét | 100 mét / 0.0058 giây |
Bằng cách sử dụng SB-555W Faiz Axel, Faiz có thể nâng cấp lên Axel Form. Trong form này, Faiz có thể di chuyển với tốc độ âm thanh trong vòng 10 giây. Tuy nhiên, tốc độ tối đa của Axel được cho là ngang với tốc độ ánh sáng trong Decade và Wizard. Vũ khí:SB-555C Faiz Shot SB-555L Faiz Pointer SB-555H Faiz Edge Finisher: Rider Punch: Axel Grand Impact (sức hủy diệt 7.8t) Rider Kick: Axel Crimson Smash (sức hủy diệt 25.5t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Axel Sparkle Cut Xuất hiện: 555 Episode 21 Blaster Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 186cm | 94kg | 4 Tấn | 8 Tấn | 55 mét | 100 mét / 5 giây |
Khi kết nối Faiz Phone với Faiz Blaster, Faiz có thể nâng cấp lên Blaster Form, bộ giáp mạnh nhất của Faiz Gear. Trong form này, Faiz được gắn thêm bộ phản lực Photon Field Floater giúp Faiz bay được, ngoài ra nó thể chuyển đổi thành Bloody Cannons để tấn công bằng năng lượng Photon. Vũ khí: SB-555T Faiz Blaster, Bloody Cannons Finisher: Rider Punch: Blaster Grand Impact Rider Kick: Blaster Crimson Smash (sức hủy diệt 30t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Photon Breaker Rider Shooting: Photon Buster Xuất hiện: 555 Episode 39
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 12 Jan - 16:05; sửa lần 3. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 23 Sep - 20:38 | |
| Kamen Rider Kaixa Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 189cm | 95kg | 3 Tấn | 7 Tấn | 30 mét | 100 mét / 6.3 giây |
Kaixa Gear là bộ giáp thứ 3 do Smart Brain chế tạo ra. Kaixa Gear mạnh hơn nhưng chậm hơn so với Faiz Gear, cũng không thể so bì sức mạnh và tốc độ với Delta Gear nhưng lại có nhiều chức năng hơn. Kaixa có 1 chức năng là sẽ giết bất kỳ người dùng nào không phải Orphnoch. Người mặc bộ giáp sẽ có được tầm nhìn x-ray và có thể nhìn trong đêm. Thiết bị:SB-913B Kaixa Driver: thắt lưng biến thân của Kaixa SB-913P Kaixa Phone: thiết bị điều khiển chính của Kaixa Kaixa Mission Memory: thẻ thông tin áo giáp của Kaixa SB-913V Side Basshar: xe máy riêng của Kaixa Vũ khí:SB-913C Kaixa Shot SB-913B2 Kaixa Pointer SB-913X Kaixa Blaygun Finisher: Rider Punch: Grand Impact (sức hủy diệt 5.5t) Rider Kick: Gold Smash (sức hủy diệt 23.5t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Kaixa Slash Xuất hiện: 555 Episode 11 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 23 Sep - 21:31 | |
| Kamen Rider Delta Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 96kg | 3.5 Tấn | 8 Tấn | 38 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Delta Gear là bộ giáp đầu tiên do Smart Brain chế tạo, nó vẫn là bản nguyên mẫu. Bộ giáp có sức mạnh và tốc độ hơn Faiz và Kaixa Gear nhưng lại không có nhiều chức năng và vũ khí. Nói chung đây là bộ giáp được tạo ra cho con người sử dụng mà không bị chết bởi tác dụng phụ của bộ giáp. Người mặc bộ giáp sẽ có được tầm nhìn x-ray và có thể nhìn trong đêm. Thiết bị:SB-333B Delta Driver: thắt lưng biến thân của Delta SB-333P Delta Phone: thiết bị điều khiển chính của Delta SB-333DV Delta Mover: máy quay mini của Delta Delta Mission Memory: thẻ thông tin áo giáp của Delta SB-VX0 Jet Sliger: xe máy của Delta Vũ khí: Delta Blaster Finisher: Rider Kick: Lucifer's Hammer (sức hủy diệt 24t) Xuất hiện: 555 Episode 26
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 29 Sep - 8:46; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 24 Sep - 7:05 | |
| Kamen Rider Psyga Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 193cm | 98kg | 3.5 Tấn | 8 Tấn | 40 mét | 100 mét / 5.5 giây |
Psyga Gear là bộ giáp thứ 5 được Smart Brain thiết kế với biệt danh "Emperor Belt of the Sky". Không như 3 Rider Gears gốc, Psyga không có bộ phận bên ngoài gắn vào biến thành vũ khí. Thay vào đó, vũ khí của Psyga sẽ hiện ra khi bộ giáp được kích hoạt. Người mặc bộ giáp sẽ có được tầm nhìn x-ray và có thể nhìn trong đêm. Thiết bị:SB-315B Psyga Driver: thắt lưng biến thân của Psyga SB-315P Psyga Phone: thiết bị điều khiển chính của Psyga Psyga Mission Memory: thẻ thông tin áo giáp của Psyga Vũ khí:SB-315F Flying Attacker SB-315T Psyga Tonfa Edge Finisher: Rider Punch: Sky Impact (sức hủy diệt 5.2t) Rider Kick: Cobalt Smash (sức hủy diệt 34t) Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Psyga Slash Xuất hiện: 555: Paradise Lost | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 24 Sep - 8:55 | |
| Kamen Rider Orga Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 202cm | 101kg | 4.5 Tấn | 9 Tấn | 38 mét | 100 mét / 5.6 giây |
Orga Gear là bộ giáp thứ 5 được Smart Brain thiết kế cùng lúc với Psyga Gear, và được gọi là Perfect Gear. Người mặc bộ giáp sẽ có được tầm nhìn x-ray và có thể nhìn trong đêm. Thiết bị:SB-000B Orga Driver: thắt lưng biến thân của Orga SB-000P Orga Phone: thiết bị điều khiển chính của Orga Orga Mission Memory: thẻ thông tin áo giáp của Orga Vũ khí: SB-000S Orga Stlanzer Finisher: Rider Kick: Emperor Smash Finisher của vũ khí: Rider Slash: Orga Stlash Xuất hiện: 555: Paradise Lost
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 29 Sep - 8:47; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 24 Sep - 9:09 | |
| Riotrooper Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 175cm | 85kg | 2 Tấn | 4 Tấn | 25 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Nhân viên và là quân đội riêng của Smart Brain. Được tạo ra để bảo vệ Orphnoch King. Thiết bị:Smart Buckle: thắt lưng của Riotrooper SB-RTV Gyro Attacker : xe máy riêng của Riotrooper Vũ khí: Axel Ray Gun, SB-RTF Flying Attacker Xuất hiện: 555 Episode 47
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sat 29 Sep - 8:48; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 24 Sep - 11:03 | |
| Series thứ 5 của thời Heisei và là series thứ 14 trên tổng số, Kamen Rider Blade. Được trình chiếu bắt đầu từ 25/01/2004 và kết thúc vào 23/01/2005, với 49 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Bây giờ, hãy khuếch đại sức mạnh đó." và "Nắm lấy át chủ bài định mệnh!" Cốt truyện: 10,000 năm trước, 1 cuộc chiến Battle Royal giữa 52 Undeads, đại diện cho mỗi chủng loài, đã diễn ra. Kết quả là Human Undead đã giành chiến thắng và đã giành quyền thống trị Trái Đất cho loài người. Đến thời hiện đại, các nhà khảo cổ học đã phát hiện những Undead bị phong ấn và vô tình giải phóng chúng, và rồi 1 trận chiến Battle Royal mới lại xảy ra. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Blade
- Kamen Rider Garren
- Kamen Rider Chalice
- Kamen Rider Leangle
- Kamen Rider Glaive (Movie)
- Kamen Rider Larc (Movie)
- Kamen Rider Lance (Movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:12; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 26 Sep - 22:58 | |
| Thiết bị:Blay Buckle: thắt lưng biến thân của Blade Rouze Card: nguồn gốc sức mạnh của Blade Blue Spader: xe máy của Blade Ace Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 201cm | 101kg | 2.8 Tấn | 4.8 Tấn | 33 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Ace Form là hình dạng cơ bản của Rider System-02 với sự khai thác DNA từ Beetle Undead. Vũ khí: Blay Rouzer Finisher: Rider Kick: Lightning Blast (sức hủy diệt 22t) Rider Kick: Lightning Sonic (sức hủy diệt 38t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Lightning Slash (sức hủy diệt 16t) Rider Slash: Extreme Shot (sức hủy diệt 48t) Xuất hiện: Blade Episode 01 Jack Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 201cm | 111kg | 3.5 Tấn | 5.5 Tấn | 133 mét | 100 mét / 4.6 giây |
Jack Form là hình dạng khi sử dụng "Fusion Eagle" có Eagle Undead DNA với Rouze Absorber. Vũ khí: Jack Blay Rouzer Finisher: Rider Kick: Lightning Blast Finisher của vũ khí: Rider Slash: Lightning Slash Xuất hiện: Blade Episode 26 King Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 201cm | 131kg | 4.5 Tấn | 7 Tấn | 25 mét | 100 mét / 6.6 giây |
King Form là hình dạng khi kết hợp EVOLUTION KING và ABSORB QUEEN. Form này tăng thêm sức phòng thủ cho Blade nhưng hy sinh tốc độ. Điểm yếu của form này là khi sử dụng quá độ sẽ biến người dùng thành Undead. Vũ khí: Blay Rouzer, King Rouzer Finisher: Rider Kick: Straight Tempest Crash (sức hủy diệt 42t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Straight Flush (sức hủy diệt 40t) Rider Slash: Four Card (sức hủy diệt 94t) Rider Slash: Royal Straight Flush (sức hủy diệt 108t) Xuất hiện: Blade Episode 34
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 8 Oct - 7:37; sửa lần 2. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 28 Sep - 22:07 | |
| Thiết bị:Garren Buckle: thắt lưng biến thân của Garren Rouze Card: nguồn gốc sức mạnh của Garren Red Rhombus: xe máy của Garren Ace Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 104kg | 2.6 Tấn | 4.5 Tấn | 38 mét | 100 mét / 5.4 giây |
Ace Form là hình dạng cơ bản của Rider System-01 với sự khai thác DNA từ Stag Undead. Vũ khí: Garren Rouzer Finisher: Rider Kick: Burning Smash (sức hủy diệt 20t) Rider Kick: Burning Divide (sức hủy diệt 34t) Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Burning Shot (sức hủy diệt 22t) Xuất hiện: Blade Episode 01 Jack Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 114kg | 3.3 Tấn | 5.2 Tấn | 118 mét | 100 mét / 4.2 giây |
Jack Form là hình dạng khi sử dụng "Fusion Peacock" có Peacock Undead DNA với Rouze Absorber. Vũ khí: Jack Garren Rouzer Finisher: Rider Kick: Burning Smash Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Burning Shot Xuất hiện: Blade Episode 30
Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 8 Oct - 7:38; sửa lần 2. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 29 Sep - 6:50 | |
| Thiết bị:Chalice Rouzer: thắt lưng biến thân của Chalice Rouze Card: nguồn gốc sức mạnh của Chalice Shadow Chaser: xe máy của Chalice Ace Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 204cm | 109kg | 3.2 Tấn | 5.2 Tấn | 45 mét | 100 mét / 4.8 giây |
Ace Form sử dụng sức mạnh của Mantis Undead qua Chalice Rouzer, trở thành Undead Rider. Vũ khí: Chalice Arrow Finisher: Rider Chop: Spinning Wave (sức hủy diệt 20t) Rider Kick: Spinning Attack (sức hủy diệt 26t) Rider Kick: Spinning Dance (sức hủy diệt 36t) Xuất hiện: Blade Episode 01 Wild Chalice Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 204cm | 109kg | 4.2 Tấn | 6.2 Tấn | 60 mét | 100 mét / 4.5 giây |
Wild Chalice là hình dạng cuối cùng của Chalice khi sử dụng Evolution Paradoxa. Vũ khí: Chalice Arrow, Wild Slasher Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Wild Cyclone (sức hủy diệt 146t) Xuất hiện: Blade Episode 37
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 30 Sep - 8:21; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 29 Sep - 8:59 | |
| Kamen Rider Leangle Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 111kg | 3 Tấn | 4.9 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5 giây |
Ace Form là hình dạng cơ bản của Rider System-03 với sự khai thác DNA từ Spider Undead. Thiết bị:Leangle Buckle: thắt lưng biến thân của Leangle Rouze Card: nguồn gốc sức mạnh của Leangle Green Clover: xe máy của Leangle Vũ khí: Leangle Rouzer Finisher: Rider Punch: Blizzard Gale (sức hủy diệt 18t) Rider Kick: Blizzard Crush (sức hủy diệt 24t) Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Blizzard Venom (sức hủy diệt 38t) Xuất hiện: Blade Episode 16 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 29 Sep - 10:08 | |
| Kamen Rider Glaive Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 100kg | 3 Tấn | 5 Tấn | 35 mét | 100 mét / 5 giây |
Ace Form là hình dạng sử dụng Ace Change Keroberos Rouze Card cùng với Rider System mới, Glaive Buckle. Thiết bị:Glaive Buckle: thắt lưng biến thân của Glaive Rouze Card: nguồn gốc sức mạnh của Glaive Vũ khí: Glaive Rouzer Finisher của vũ khí: Rider Slash: Gravity Slash (sức hủy diệt 35t) Xuất hiện: Blade: Missing Ace | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 29 Sep - 10:34 | |
| Kamen Rider Larc Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 95kg | 2.7 Tấn | 4.5 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5.5 giây |
Ace Form là hình dạng sử dụng Ace Change Keroberos Rouze Card cùng với Rider System mới, Larc Buckle. Thiết bị:Larc Buckle: thắt lưng biến thân của Larc Rouze Card: nguồn gốc sức mạnh của Larc Vũ khí: Larc Rouzer Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Ray Bullet (sức hủy diệt 31t) Xuất hiện: Blade: Missing Ace | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 29 Sep - 10:44 | |
| Kamen Rider Lance Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 107kg | 2.9 Tấn | 4.8 Tấn | 32 mét | 100 mét / 5.7 giây |
Ace Form là hình dạng sử dụng Ace Change Keroberos Rouze Card cùng với Rider System mới, Lance Buckle. Thiết bị:Lance Buckle: thắt lưng biến thân của Lance Rouze Card: nguồn gốc sức mạnh của Lance Vũ khí: Lance Rouzer Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Impact Stab (sức hủy diệt 34t) Xuất hiện: Blade: Missing Ace | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 29 Sep - 17:12 | |
| Series thứ 6 của thời Heisei và là series thứ 15 trên tổng số, Kamen Rider Hibiki. Được trình chiếu bắt đầu từ 30/01/2005 và kết thúc vào 22/01/2006, với 48 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Trong mỗi chúng ta, luôn có 1 anh hùng." Cốt truyện: Có những Kamen Riders, được biết đến là các Oni, chuyên dùng âm thanh để chiến đấu với những yêu quái gọi là Makamou. Truyện phim xoay quanh một trong những Oni, Hibiki, và mối quan hệ thầy trò với cậu bé tên Adachi Asumu. Cậu bé Asumu đang ở trong bước ngoặc lớn của cuộc đời, với đầy những bâng khuâng, trắc trở giữa cuộc sống học đường và rèn luyện để trở thành 1 Oni. Trong khi đó, sự gia tăng số lượng đột ngột của Makamou đang là điềm báo cho 1 tai họa sắp đến. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Hibiki
- Kamen Rider Ibuki
- Kamen Rider Danki
- Kamen Rider Todoroki
- Kamen Rider Zanki
- Kamen Rider Sabaki
- Kamen Rider Eiki
- Kamen Rider Kabuki (Movie)
- Kamen Rider Tohki (Movie)
- Kamen Rider Kirameki (Movie)
- Kamen Rider Nishiki (Movie)
- Kamen Rider Habataki (Movie)
- Kamen Rider Gouki
- Kamen Rider Shouki
- Kamen Rider Toki
- Kamen Rider Banki
- Kamen Rider Shuki
- Kamen Rider Kyoki
Được sửa bởi Commander Roy ngày Wed 6 Feb - 2:24; sửa lần 3. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 30 Sep - 9:04 | |
| Thiết bị:Henshin Onsa Onkaku: thiết bị biến thân của Hibiki Ongekikou: thiết bị finisher dành riêng cho Oni Riders chuyên về trống Disk Animals: robots hỗ trợ dạng đĩa Shiranui/Gaika: xe riêng của Hibiki Hibiki Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 222cm | 156kg | 20 Tấn | 40 Tấn | 75 mét | 100 mét / 3 giây |
Đây là hình dạng cơ bản của Hibiki (Hưởng Quỷ). Chỉ cần sử dụng cây âm thoa lên bề mặt rắn, sóng âm từ âm thoa sẽ bao quanh cơ thể, rồi khiến cơ thể cháy lên trong ngọn lửa và biến thân thành Oni lửa màu tím, Hibiki. Vũ khí: Ongekibou Rekka Tuyệt kỹ:Kihoujutsu: Onibi (Quỷ Pháp Thuật: Quỷ Hỏa): thở ra lửa Kitoujutsu: Onizume (Quỷ Đấu Thuật: Quỷ Trảo): tay mọc ra vuốt nhọn Finisher:Rider Kick: Takeshishiki Onike (Mãnh Sĩ Thức Quỷ Xúc) Finisher của vũ khí:Rider Shooting: Kiboujutsu: Rekkadan (Quỷ Bổng Thuật: Liệt Hỏa Đạn) Rider Slash: Kiboujutsu: Rekkaken (Quỷ Bổng Thuật: Liệt Hỏa Kiếm) Ongeki Finisher:Ongeki Da: Kaen Renda (Âm Kích Đả: Hỏa Viêm Liên Đả) Ongeki Da: Ikki Kasei (Âm Kích Đả: Nhất Khí Hỏa Thế) Ongeki Da: Gouka Renbu (Âm Kích Đả: Hào Hỏa Liên Vũ) Ongeki Da: Mouka Dotou (Âm Kích Đả: Mãnh Hỏa Nộ Đào) Ongeki Da: Bakuretsu Kyouda (Âm Kích Đả: Bộc Liệt Cường Đả) Xuất hiện: Hibiki Episode 01 Hibiki Kurenai Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 222cm | 156kg | 30 Tấn | 50 Tấn | 90 mét | 100 mét / 2 giây |
Đây là hình dạng đạt được sau cuộc tập huấn mùa hè. So với hình dạng gốc thì không thay đổi ngoài trừ màu sắc. Vũ khí: Ongekibou Rekka Ongeki Finisher:Ongeki Da: Shakunetsu Shinku (Âm Kích Đả: Chước Nhiệt Chân Hồng) Ongeki Da: Bakuretsu Shinku (Âm Kích Đả: Bộc Liệt Chân Hồng) Xuất hiện: Hibiki Episode 24 Armed Hibiki Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 233cm | 168kg | 40 Tấn | 80 Tấn | 100 mét | 100 mét / 1 giây |
Hình dạng cuối cùng của Hibiki. Để đạt được, người dùng phải có được Armed Saber và hình dạng Hibiki Kurenai. Khi biến thân, các Disc Animals sẽ hợp nhất với Hibiki để tạo thành áo giáp. Vũ khí: Ongekibou Rekka, Armed Saber Finisher: Rider Kick: Takeshishiki Onike Tsui (Mãnh Sĩ Thức Quỷ Xúc Chung) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Ongeki Jin: Kishin Kakusei (Âm Kích Nhận: Quỷ Thần Giác Tỉnh) Ongeki Finisher:Ongeki Da: Bakuretsu Shinku Tsui (Âm Kích Đả: Bộc Liệt Chân Hồng Chung) Xuất hiện: Hibiki Episode 33
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 5 Feb - 8:34; sửa lần 3. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 30 Sep - 12:00 | |
| Kamen Rider Ibuki Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 140kg | 15 Tấn | 30 Tấn | 80 mét | 100 mét / 2.5 giây |
Đây là hình dạng cơ bản của Ibuki (Uy Xuy Quỷ). Khi thổi vào ống sáo, gió xoáy sẽ cuộn quanh người, khiến cơ thể trở thành Oni xanh, Ibuki. Thiết bị:Henshin Onibue Onteki: thiết bị biến thân của Ibuki Ongekimei: thiết bị finisher dành riêng cho Oni Riders chuyên về kèn Ongekikou: thiết bị finisher dành riêng cho Oni Riders chuyên về trống Disk Animals: robots hỗ trợ dạng đĩa Tatsumaki Make: xe máy riêng của Ibuki Vũ khí: Ongekikan Reppuu, Ongekibou Yamase Tuyệt kỹ:Kitoujutsu: Senpuujin (Quỷ Đấu Thuật: Toàn Phong Nhận): kết hợp phong lực vào đòn tấn công Kitoujutsu: Onizume (Quỷ Đấu Thuật: Quỷ Trảo): tay mọc ra vuốt nhọn Finisher của vũ khí:Rider Shooting: Ongeki Sha: Shippuu Issen (Âm Kích Xạ: Tật Phong Nhất Thiểm) Xuất hiện: Hibiki Episode 07
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 5 Feb - 8:35; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 1 Oct - 7:46 | |
| Kamen Rider Todoroki Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 212cm | 157kg | 30 Tấn | 40 Tấn | 69 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là hình dạng cơ bản của Todoroki (Oanh Quỷ). Khi đánh vào dây đàn, sóng âm sẽ triệu hồi 1 tia sét đánh vào người, khiến cơ thể trở thành Oni xanh lá, Todoroki. Thiết bị:Henshin Kigen Onjou: thiết bị biến thân của Todoroki Ongekishin: thiết bị finisher dành riêng cho Oni Riders chuyên về đàn Ongekikou: thiết bị finisher dành riêng cho Oni Riders chuyên về trống Disk Animals: robots hỗ trợ dạng đĩa Raijin Make: xe máy riêng của Todoroki Vũ khí: Ongekigen Retsurai, Ongekibou Rakurai Tuyệt kỹ:Kitoujutsu: Raigekiken (Quỷ Đấu Thuật: Lôi Kích Quyền): kết hợp lôi lực vào đòn tấn công Kitoujutsu: Onizume (Quỷ Đấu Thuật: Quỷ Trảo): tay mọc ra vuốt nhọn Ongeki Finisher:Ongeki Zan: Raiden Gekishin (Âm Kích Trảm: Lôi Điện Kích Chấn) Xuất hiện: Hibiki Episode 15
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 5 Feb - 8:40; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 1 Oct - 8:18 | |
| Kamen Rider Zanki Sức Mạnh Lúc Suy YếuChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 161kg | 20 Tấn | 9 Tấn | 40 mét | 100 mét / 8.4 giây | Sức Mạnh Nguyên ThủyChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 161kg | 25 Tấn | 40 Tấn | 80 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là hình dạng cơ bản của Zanki (Trảm Quỷ). Khi đánh vào dây đàn, sóng âm sẽ triệu hồi 1 tia sét đánh vào người, khiến cơ thể trở thành Oni xanh lá, Zanki. Thiết bị:Henshin Kigen Onka: thiết bị biến thân của Zanki Ongekishin: thiết bị finisher dành riêng cho Oni Riders chuyên về đàn Disk Animals: robots hỗ trợ dạng đĩa Raijin Make: xe máy riêng của Zanki Vũ khí: Ongekigen Retsurai, Ongekishingen Retsuzan Tuyệt kỹ:Kitoujutsu: Raigekiken (Quỷ Đấu Thuật: Lôi Kích Quyền): kết hợp lôi lực vào đòn tấn công Kitoujutsu: Onizume (Quỷ Đấu Thuật: Quỷ Trảo): tay mọc ra vuốt nhọn Ongeki Finisher:Ongeki Zan: Raiden Gekishin (Âm Kích Trảm: Lôi Điện Kích Chấn) Ongeki Zan: Raiden Zanshin (Âm Kích Trảm: Lôi Điện Trảm Chấn) Xuất hiện: Hibiki Episode 15
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 17:01; sửa lần 4. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 10 Oct - 4:40 | |
| Kamen Rider The First là movie của Tokusatsu được trình chiếu vào 05/11/2005, được dựa trên tv series huyền thoại Kamen Rider. Bộ phim kể lại câu truyện của 2 Kamen Riders đầu tiên trong lịch sử Kamen Rider series: Hongou Takeshi/Kamen Rider Ichigo và Ichimonji Hayato/Kamen Rider Nigo. Kamen Rider The Next là movie phần tiếp theo của Kamen Rider The First, được trình chiếu vào 27/10/2007. Câu truyện được diễn ra vào 2 năm sau sự kiện trong The First. Ngoại trừ sự tham gia của cả 2 Riders Ichigo và Nigo từ The First, chúng ta có thêm sự xuất hiện của Kazami Shirou/Kamen Rider V3. Những Kamen Riders trong movies:
- Kamen Rider Ichigo
- Kamen Rider Nigo
- Kamen Rider V3
- Shocker Rider
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 13 Jan - 18:15; sửa lần 3. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 12 Oct - 1:49 | |
| Thiết bị:Typhoon: thắt lưng biến thân của Ichigo Cyclone/New Cyclone/Neo Cyclone: xe máy riêng của Ichigo Reboot Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 187cm | 74kg | 3 Tấn | 10 Tấn | 15.3 mét | 100 mét / 5 giây |
Hình dạng này được chế tác lại từ bộ áo giáp nguyên mẫu của Ichigo thời xưa. Nhưng được chỉnh sửa để trông phù hợp với thời hiện đại. Xuất hiện: Kamen Rider The First Original Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 70kg | 15 Tấn | 22.5 Tấn | 15.3 mét | 100 mét / 12 giây |
Kamen Rider đầu tiên trên thế giới, được tạo ra bởi Shocker và được cho rằng là sáng chế vĩ đại nhất. Ichigo có thể chịu được sốc điện lên đến 50,000 vôn và nghe được âm thanh cách xa 4 ki lô mét. Xuất hiện: Episode 01 New Ichigo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 70kg | 60 Tấn | 90 Tấn | 25 mét | 100 mét / 1.5 giây |
Sau khi bị bắt bởi Shocker lần thứ 2 và được nâng cấp, New Ichigo có sức mạnh vượt xa hình dạng đầu tiên. Ichigo bây giờ có thể biến thân mà không cần sức mạnh từ gió. Xuất hiện: Episode 53 Power Up Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 219cm | 219kg | 100 Tấn | 145 Tấn | 20 mét | 100 mét / 3.5 giây |
Hình dạng cuối cùng của Ichigo. Bộ giáp tập trung vào sức mạnh và phòng thủ nhiều hơn ở tốc độ vì tuổi tác của người dùng đã cao. Xuất hiện: Kamen Rider Ichigo Kamen Rider Ichigo Finisher:Rider Kick Rider Chop Rider Punch Rider Throw Rider Scissors Rider Hammer Rider Swing Rider Reversal Rider Tailspin Shoot Rider Knee Block Rider Rolling Rider Head Crusher Rider Crash Rider Screw Block Rider Break: Cyclone Crusher, Cyclone Attack
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 15:00; sửa lần 5. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 12 Oct - 6:04 | |
| Thiết bị:Typhoon: thắt lưng biến thân của Nigo Cyclone/New Cyclone: xe máy riêng của Nigo Reboot Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 182cm | 71kg | 3.5 Tấn | 10 Tấn | 15 mét | 100 mét / 5.2 giây |
Hình dạng này được chế tác lại từ bộ áo giáp nguyên mẫu của Nigo thời xưa. Nhưng được chỉnh sửa để trông phù hợp với thời hiện đại. Xuất hiện: Kamen Rider The First Original Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 172cm | 65kg | 25 Tấn | 30 Tấn | 15.3 mét | 100 mét / 16 giây |
Được dựa trên thiết kế của Ichigo, Nigo có hình dạng và sức mạnh giống như nguyên bản. Nigo được Shocker tạo ra với mục đích vượt qua và đánh bại Ichigo. Xuất hiện: Episode 14 New Nigo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 172cm | 65kg | 75 Tấn | 90 Tấn | 35 mét | 100 mét / 2 giây |
Sau khi trở về từ chuyến đi đến Nanki, bộ giáp của Nigo được nâng cấp lên thành New Nigo với sức mạnh vượt xa hình dạng đầu tiên. Xuất hiện: Episode 72 Kamen Rider Nigo Finisher:Rider Kick Rider Punch Rider Reversal Rider Tailspin Shoot Rider Throw Rider Hoden Rider Reversed Screw Return Rider Chop Rider Head Crusher Rider Break: Cyclone Crusher, Cyclone Attack
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 13:30; sửa lần 6. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 12 Oct - 21:24 | |
| Thiết bị:Double Typhoon: thắt lưng biến thân của V3 Hurricane: xe máy riêng của V3 Reboot Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 78kg | 4 Tấn | 12 Tấn | 18 mét | 100 mét / 4 giây |
Hình dạng này được chế tác lại từ bộ áo giáp nguyên mẫu của V3 thời xưa. Nhưng được chỉnh sửa để trông phù hợp với thời hiện đại. Xuất hiện: Kamen Rider The Next Original Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 78kg | 90 Tấn | 100 Tấn | 60 mét | 100 mét / 1.6 giây |
V3 được tạo ra từ sự kết hợp sức mạnh của cả 2 Riders đầu tiên Ichigo và Nigo. Vì vậy V3 có sức mạnh vượt trội cả 2 Riders đầu tiên. Xuất hiện: V3 Episode 01 Kamen Rider V3 Finisher:V3 Kick V3 Double Attack V3 Punch V3 Chop V3 Body Attack V3 Drill Attack V3 Thunder Reverse Double Typhoon Freezer Shot Rider Break: Hurricane Dash, Hurricane Last Dash
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 14:07; sửa lần 3. | |
|
| |
Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
| |
|
| |
| Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|