| Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|
|
|
Tác giả | Thông điệp |
---|
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 27 Oct - 14:02 | |
| Kamen Rider Saga Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 110kg | 12 Tấn | 35 Tấn | 90 mét | 100 mét / 2 giây |
Không như loài Kivat, khi muốn biến thân phải để Kivat cắn, để trở thành Saga, người dùng chỉ phải gắn Jacorder vào Sagarc Belt. Form này được dựa trên người ngoài hành tinh, và Sagarc dựa trên UFO. Thiết bị:Jacorder: thiến bị biến thân của Saga Sagarc Belt: thắt lưng biến thân của Saga Fuestles: những thiết bị hình sáo có nhiều chức năng Vũ khí: Jacorder Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Snaking Death-break Xuất hiện: Kiva Episode 32 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 27 Oct - 14:29 | |
| Kamen Rider Dark Kiva Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 112kg | 20 Tấn | 35 Tấn | 250 mét | 100 mét / 1.2 giây |
Dark Kiva có hình dạng gần giống như Kiva Emperor Form, nhưng không cần đến Tatsulot để biến thân. Tương tự như các Kivat khác, nếu người bình thường sử dụng sức mạnh này, hậu quả sẽ là cái chết. Thiết bị:Kivat-bat II: đồng đội của Dark Kiva Dark Kivat Belt: thắt lưng biến thân của Dark Kiva Fuestles: những thiết bị hình sáo có nhiều chức năng Finisher: Rider Punch: Darkness Hell Crash (sức hủy diệt 65t) Rider Kick: King's Burst End (sức hủy diệt 180t) Xuất hiện: Kiva Episode 38 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 27 Oct - 16:39 | |
| Series thứ 10 của thời Heisei và là series thứ 19 trên tổng số, Kamen Rider Decade. Được trình chiếu bắt đầu từ 25/01/2009 và kết thúc vào 30/08/2009, với 31 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Phá hủy mọi thứ, kết nối tất cả." Cốt truyện: Câu truyện xoay quanh việc 9 thế giới Kamen Riders của thời Heisei đang hòa làm 1. Tuy nhiên, việc đó sẽ khiến tất cả thế giới bị hủy diệt. Để ngăn chặn việc đó, Kadoya Tsukasa (Kamen Rider Decade) sẽ du hành đến từng thế giới và bảo vệ chúng khỏi những thứ "bất thường." Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Decade
- Kamen Rider Abyss
- Kamen Rider Diend
- Shilubara (Movie)
- Goludora (Movie)
- Kamen Rider Amaki
- Kamen Rider Kiva-la (Movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 5 Feb - 17:07; sửa lần 7. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 27 Oct - 20:45 | |
| Thiết bị:Decadriver/Neo Decadriver: thắt lưng biến thân của Decade Rider Cards: những tấm thẻ chứa đựng sức mạnh của các Kamen Riders Machine Decader: xe máy riêng của Decade Rider Weapons and Finishers:Kuuga Gouram: Decade Assault Agito Tornador: Decade Tornado Ryuki Dragreder: Decade Dragoon Faiz Blaster: Decade Photon Blade Blade: Decade Edge Hibiki Akanetaka/Hibiki Ongekiko: Decade Wave Zecter Kabuto: Decade Meteor Momotaros: Decade Liner Kiva Arrow: Decade Fang Decade Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 83kg | 4 Tấn | 8 Tấn | 25 mét | 100 mét / 6 giây | Neo DecadriverChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 83kg | 15.8 Tấn | 36.4 Tấn | 40.2 mét | 100 mét / 3.7 giây |
Decade có khả năng chuyển đổi thành 9 Kamen Riders của thời Heisei trước đó, thậm chí còn có thể sử dụng sức mạnh và vũ khí của các Kamen Riders đó. Hơn thế, Decade có thể biến 9 Kamen Riders thành vũ khí để sử dụng. Với Neo Decadriver, Decade có thể biến thân và sử dụng sức mạnh của 9 Riders của thời kỳ sau bao gồm: W, OOO, Fourze, Wizard, Gaim, Drive, Ghost, Ex-Aid và Build. Vũ khí: Ride Booker, Decade Bazooka Finisher: Rider Kick: Dimension Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Dimension Slash Rider Shooting: Dimension Blast Xuất hiện: Decade Episode 01 Violent Emotion Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 83kg | 5 Tấn | 10 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5 giây |
Form này còn được gọi là Kẻ hủy diệt các thế giới. Tuy hình dạng không thay đổi nhiều, nhưng sức mạnh của Decade được tăng thêm, và có khả năng sử dụng vũ khí của các Kamen Riders mà không cần chuyển đổi sang hình dạng của Riders đó. Vũ khí: Ride Booker Finisher: Rider Kick: Dimension Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Dimension Slash Rider Shooting: Dimension Blast Xuất hiện: W & Decade: Movie War 2010 Complete Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 102kg | 12 Tấn | 16 Tấn | 50 mét | 100 mét / 4 giây |
Hình dạng cuối cùng của Decade, bằng cách sử dụng K-Touch, Decade trở thành King of the Rider Worlds. Trong hình dạng này, Decade có thể điều khiển sức mạnh Final Forms của 9 Kamen Riders thời Heisei. Vũ khí: Ride Booker Finisher: Rider Kick: Dimension Kick Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Dimension Shoot Finishers với Final Form's Riders:Kuuga: Ultimate Kick Agito: Shining Rider Kick, Shining Clash Ryuki: Burning Saber Faiz: Photon Breaker, Photon Buster Blade: Royal Straight Flush Hibiki: Ongeki Jin: Kishin Kakusei Kabuto: Hyper Rider Kick, Maximum Hyper Cyclone Den-O: Den-Kamen Slash Kiva: Emperor Moon Break, Final Zanvat Slash Xuất hiện: Decade Episode 21 Complete Form Jumbo Formation Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 41 Mét | 894 Tấn | 288 Tấn | 373 Tấn | 1067 mét | 100 mét / 2 giây |
Đây là hình dạng khi Decade trở thành Jumbo Decadriver thông qua thẻ Final Form Ride và kết hợp với Kamen Rider J trong thể Jumbo Formation. Có hình dạng của Complete Form nhưng trong thể khổng lồ. Finisher: Rider Kick: Jumbo Dimension Kick Xuất hiện: Decade: All Riders vs. Dai-Shocker
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 19:48; sửa lần 5. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 28 Oct - 5:08 | |
| Kamen Rider Abyss Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 187cm | 92kg | 10 Tấn | 15 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5 giây |
Một Rider đến từ thế giới của Kamen Rider Ryuki. Khác với các Riders khác, Abyss có 2 quái vật ký khế ước là Abysslasher và Abysshammer. Abyss sử dụng sức mạnh của Advent Cards qua Abyss Visor. Thiết bị:V-Buckle: thắt lưng của Riders trong Mirror World. Advent Deck: dùng để Biến Thân và đựng Advent Cards. Ride Shooter: xe máy của Riders trong Mirror World. Vũ khí:- Abyss Visor - Abyss Saber (sức hủy diệt 150t) - Abyss Claw (sức hủy diệt 150t) Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Abyssmash Abyss Dive (sức hủy diệt 350t) Xuất hiện: Decade Episode 06 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 28 Oct - 6:04 | |
| Thiết bị:Diendriver: thiết bị biến thân của Diend Diend Belt: thắt lưng của Diend Rider Cards: những tấm thẻ chứa đựng sức mạnh của các Kamen Riders Card Holder: nơi giữ Rider Cards Diend Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 88kg | 6 Tấn | 8 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5 giây | Neo DiendriverChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 88kg | 24.5 Tấn | 36.4 Tấn | 48.2 mét | 100 mét / 3.1 giây |
Khác với Decade có thể biến thân thành các Kamen Riders. Diend có khả năng triệu hồi các Kamen Riders và chiến đấu cho người triệu hồi. Diend cũng có khả năng biến các Riders thành vũ khí để sử dụng. Vũ khí: Diendriver Finisher: Rider Kick: Blue Strike Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Dimension Shoot Rider Weapons and Finishers:Blade Blade: Diend Edge Kiva Arrow: Diend Fang Xuất hiện: Decade Episode 09 Complete Form Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 201cm | 107kg | 14 Tấn | 16 Tấn | 60 mét | 100 mét / 3.5 giây |
Hình dạng cuối cùng của Diend khi sử dụng K-Touch. Trong hình dạng này, Diend có thể triệu hồi 8 Kamen Riders từng xuất hiện trong 8 movies trước đó (G4, Ryuga, Orga, Glaive, Kabuki, Caucasus, Arc, Skull). Vũ khí: Diendriver Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Dimension Shoot Xuất hiện: Episode Yellow: Treasure de End Pirates
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 20:03; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 28 Oct - 10:48 | |
| Thiết bị:King Stone: nguồn sức mạnh của Black Sunriser: thắt lưng biến thân của Black RX Black Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198.7cm | 87kg | 30 Tấn | 50 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5 giây |
Sau khi bị biến thành người máy và được cài King Stone vào cơ thể. Black trở thành Century King Black Sun, sử dụng sức mạnh của King Stone và hấp thu năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Thiết bị:Multi-Eye: cặp mắt có thể nhìn thấu vật thể và bóng tối Battle Hopper: xe máy riêng của Black Road Sector: xe máy riêng thứ 2 của Black Finisher:Rider Kick Rider Punch Rider Chop King Stone Flash Xuất hiện: Black Episode 01 Black RX Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198.8cm | 88kg | 70 Tấn | 120 Tấn | 60 mét | 100 mét / 1.1 giây |
Một chiến binh quang hợp, hình dạng tiến hóa của Kamen Rider Black sau khi bị bắn vào vũ trụ và khiến King Stone tiến hóa. Thiết bị:- Sun Bask: tấm năng lượng ngay bụng, có tác dụng hấp thụ ánh mặt trời để làm năng lượng cho Black RX. Nó còn có tác dụng chữa trị vết thương. Nếu Sun Bask bị tổn hạn, Black RX sẽ mất đi sức mạnh. - Marco-Eye: cặp mắt có thể nhìn thấu vật thể và bóng tối - Revolcane: vũ khí chính của Black RX - Ridoron: xe hơi riêng của Black RX - Acrobatter: xe máy riêng của Black RX Finisher: Rider Kick: RX Kick Rider Punch: RX Punch Rider Chop: RX Chop Finisher của vũ khí: Rider Thrust: Revolcrash King Stone FlashXuất hiện: RX Episode 01 Robo Rider Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198.8cm | 88kg | 84 Tấn | 144 Tấn | 48 mét | 100 mét / 8 giây |
Đây là hình dạng khi Black RX cần thêm áo giáp. Form này tăng khả năng phòng thủ lên nhưng di chuyển lại trở nên chậm chạp và giống như Robot. Bộ giáp này có khả năng chịu đựng nhiệt độ lên đến 3000 độ. Thiết bị:Vortech Shooter: vũ khí chính của Robo Rider Roboizer: xe máy riêng của Robo Rider Finisher: Rider Kick: Robo Kick Rider Punch: Robo Punch Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Hard Shot Xuất hiện: RX Episode 15 Bio Rider Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198.8cm | 88kg | 70 Tấn | 140 Tấn | 72 mét | 100 mét / 1 giây |
Đây là hình dạng khi Black RX cần thêm tốc độ. Form này tăng khả năng di chuyển lên nhưng thiếu đi áo giáp bảo vệ. Black RX có thể biến thành chất lỏng để thoát khỏi cạm bẫy và tấn công kẻ địch. Hơn thế, khi trong thể chất lỏng, Black RX miễn nhiễm với các đòn tấn công và chất độc. Thiết bị:Bio Blade: vũ khí chính của Bio Rider Mach Jabber: xe máy riêng của Bio Rider Finisher: Rider Kick: Bio Kick Rider Punch: Bio Punch Finisher của vũ khí: Rider Slash: Spark Cutter Xuất hiện: RX Episode 17
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 16:16; sửa lần 5. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 28 Oct - 15:14 | |
| Riderman Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 175cm | 70kg | 5 Tấn | 10 Tấn | 20 mét | 100 mét / 10 giây |
Được tạo ra từ các nhà khoa học của Destron. Tuy không mạnh so với hầu hết các Kamen Riders nhưng sức mạnh thật sự của Riderman đến từ những cánh tay máy. Riderman Machine: xe máy riêng của Riderman Finisher: Rider Kick: Riderman Kick Cassette Arms:Rope Arm, Power Arm, Drill Arm, Chain Arm, Cutter Arm, Operation Arm, Octopus Arm, Control Arm, Smoke Arm, Fire Arm, Freezer-shot Arm, Machine Gun Arm, Blaster Arm Xuất hiện: Decade: All Riders vs. Dai-Shocker
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 14:07; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 28 Oct - 15:48 | |
| Denpa Ningen Tackle Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 160cm | 49kg | 1 Tấn | 3 Tấn | 10 mét | 100 mét / 8 giây |
Tackle có nguồn gốc là 1 người máy được tạo ra nhằm để phục vụ tổ chức Black Satan. Tentoro: xe máy riêng của Tackle Finisher:Shockwave Toss Ultra Cyclone Xuất hiện: W & Decade: Movie War 2010 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 28 Oct - 18:24 | |
| Kamen Rider Shin Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199.9cm | 90kg | 2.8 Tấn | 4.2 Tấn | 114 mét | 100 mét / 3.4 giây |
Còn được gọi là Cyborg Soldier Level 3. Shin biến thân thành 1 người côn trùng bị đột biến với siêu sức mạnh và khả năng phục hồi. Vũ khí: High Vibration Nails, Spine Cutters, Break Toother Finisher: Rider Kick: Shin Rider Kick Rider Punch: Shin Rider Punch Rider Chop: Shin Rider Chop Xuất hiện: Decade: All Riders vs. Dai-Shocker
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 16:26; sửa lần 1. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 28 Oct - 19:21 | |
| Kamen Rider Kiva-la Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 175cm | 60kg | 3 Tấn | 10 Tấn | 70 mét | 100 mét / 7 giây |
Với đồng đội là Kiva-la, 1 Kivat màu trắng, em gái của Kivat III. Khác với Kiva, Kiva-la không có Fuestles để sử dụng. Thiết bị: Kiva-la Belt Vũ khí: Kiva-la Saber Finisher của vũ khí: Rider Slash: Sonic Stab Xuất hiện: W & Decade: Movie War 2010 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 29 Oct - 9:05 | |
| Series thứ 11 của thời Heisei và là series thứ 20 trên tổng số, Kamen Rider W. Được trình chiếu bắt đầu từ 06/09/2009 và kết thúc vào 29/08/2010, với 49 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Chúng tôi là Kamen Rider 2 trong 1." và "Tất cả phụ thuộc vào đây!" Cốt truyện: Tại thành phố Futo, nơi hầu hết năng lượng được cung cấp bởi những cối xay gió. Gia đình Sonozaki đang cố bán những thiết bị USB bí ẩn gọi là Gaia Memories cho người dân trong thành phố. Tuy nhiên, những thiết bị đó lại khiến người dùng trở nên bạo lực hơn và trở thành những con quái vật gọi là Dopants. Sau cái chết của sếp, chàng thám tử trẻ Hidari Shotaro và người đồng đội bí ẩn Philip quyết định điều tra những vụ án liên quan đến Dopants và bảo vệ thành phố Futo. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Double
- Kamen Rider Skull (Movie)
- Kamen Rider Accel
- Kamen Rider Eternal (Movie)
- Kamen Rider Joker
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 30 Oct - 9:51 | |
| Thiết bị:Double Driver: thắt lưng biến thân của Double Gaia Memories: thiết bị chứa sức mạnh của Double Memory Gadgets: robot hỗ trợ của Double Maximum Slots: nơi phát huy hết sức mạnh của Gaia Memories Hard-Boilder: xe máy riêng của Double Revol-Garry: cỗ máy di động mang theo những bộ phận thay thế cho Hard-Boilder Cyclone Joker Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 85kg | 2.5 Tấn | 6 Tấn | 60 mét | 100 mét / 5.2 giây |
Đây là hình dạng cơ bản của Double và cũng là form cân bằng sức mạnh nhất của Double, bằng cách sử dụng Cyclone và Joker Memories. Form này còn được gọi là "Tấn Tốc Kĩ Chiến Sĩ". Finisher: Rider Kick: Joker Extreme, Double Extreme (sức hủy diệt 12t) Xuất hiện: W Episode 01 Luna Joker Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 75kg | 2 Tấn | 4.5 Tấn | 50 mét | 100 mét / 4 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Luna và Joker Memories. Double sẽ có khả năng kéo dài tay phải và chân phải tùy thích. Form này còn được gọi là "Như Hà Dạng Kĩ Chiến Sĩ". Finisher: Rider Chop: Joker Strange (sức hủy diệt 4t) Xuất hiện: W Episode 01 Heat Joker Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 98kg | 5 Tấn | 5.5 Tấn | 49 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Heat và Joker Memories. Double có thể tung ra những nắm đấm lửa vào kẻ địch. Form này còn được gọi là "Thử Kĩ Chiến Sĩ". Finisher: Rider Punch: Joker Grenade (sức hủy diệt 10t) Xuất hiện: W Episode 02 Heat Metal Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 105kg | 6 Tấn | 9 Tấn | 25 mét | 100 mét / 11 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Heat và Metal Memories. Double có thể tăng sức tấn công của Metal Shaft bằng lửa. Form này còn được gọi là "Viêm Chiến Sĩ". Vũ khí: Metal Shaft Finisher: Rider Thrust: Metal Branding (sức hủy diệt 30t) Xuất hiện: W Episode 02 Cyclone Metal Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 100kg | 3.5 Tấn | 7 Tấn | 37 mét | 100 mét / 9.5 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Cyclone và Metal Memories. Double có thể tạo ra gió lốc từ Metal Shaft. Form này còn được gọi là "Phong Chiến Sĩ". Vũ khí: Metal Shaft Finisher: Rider Thrust: Metal Twister, Metal Stag Breaker (sức hủy diệt 30t) Xuất hiện: W Episode 03 Luna Metal Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 90kg | 4 Tấn | 5 Tấn | 40 mét | 100 mét / 7.6 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Luna và Metal Memories. Double có thể sử dụng Metal Shaft như 1 cái roi sắt. Form này còn được gọi là "Giảo Chiến Sĩ". Vũ khí: Metal Shaft Finisher: Rider Thrust: Metal Illusion (sức hủy diệt 30t) Xuất hiện: W Episode 04 Cyclone Trigger Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 91kg | 1.7 Tấn | 3 Tấn | 46 mét | 100 mét / 7.2 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Cyclone và Trigger Memories. Double có thể bắn ra những luồng khí nén cao từ Trigger Magnum. Form này còn được gọi là "Tấn Tốc Kĩ Thư Kích Binh". Vũ khí: Trigger Magnum Finisher: Rider Shooting: Trigger Aerobuster, Trigger Bat Shooting, Trigger Storm Bomb (sức hủy diệt 20t) Xuất hiện: W Episode 05 Heat Trigger Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 95kg | 3 Tấn | 4 Tấn | 45 mét | 100 mét / 8 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Heat và Trigger Memories. Double có thể bắn ra những viên đạn lửa từ Trigger Magnum. Form này còn được gọi là "Thử Kĩ Thư Kích Binh". Vũ khí: Trigger Magnum Finisher: Rider Shooting: Trigger Explosion (sức hủy diệt 35t) Xuất hiện: W Episode 06 Luna Trigger Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 80kg | 3.5 Tấn | 4.5 Tấn | 45 mét | 100 mét / 8 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Luna và Trigger Memories. Double có thể bẻ cong viên đạn tùy ý và bắn ra đạn theo dấu kẻ địch từ Trigger Magnum. Form này còn được gọi là "Quy Trạch Kĩ Thư Kích Binh". Vũ khí: Trigger Magnum Finisher: Rider Shooting: Trigger Full Burst, Trigger Stag Burst (sức hủy diệt 20t) Xuất hiện: W Episode 06 Fang Joker Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 82kg | 8 Tấn | 13 Tấn | 30 mét | 100 mét / 3.2 giây |
Đây là hình dạng khi sử dụng Fang và Joker Memories. Double có thể tạo ra những lưỡi kiếm từ những bộ phận của cơ thể. Form này còn được gọi là "Dã Sinh Kĩ Chiến Sĩ". Vũ khí: Arm Saber, Shoulder Saber, Maximum Saber Finisher: Rider Kick: Fang Streiser (sức hủy diệt 45t) Xuất hiện: W Episode 16 Cyclone Joker Xtreme Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 82kg | 5 Tấn | 10 Tấn | 120 mét | 100 mét / 4 giây |
Đây là hình dạng nâng cấp của Cyclone Joker với Xtreme Memory. Tuy không mạnh như Fang Joker, nhưng Form này có sức phòng thủ tốt hơn và khả năng phân tích nhược điểm của đối thủ. Form này còn được gọi là "Tiến Hóa Hoàn Bích Chiến Sĩ". Vũ khí: Prism Bicker Finisher: Rider Kick: Double Xtreme (sức hủy diệt 80t) Rider Kick: Double Prism Xtreme (sức hủy diệt 160t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: Prism Break (sức hủy diệt 50t) Rider Slash: Bicker Charge Break (sức hủy diệt 120t) Rider Shooting: Bicker Finallusion (sức hủy diệt 120t) Xuất hiện: W Episode 32 Cyclone Joker Gold Xtreme Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 82kg | 6 Tấn | 12 Tấn | 187 mét | 100 mét / 3 giây |
Đây là hình dạng nâng cấp của Cyclone Joker Xtreme khi được tiếp nhận sức mạnh từ gió. Double có thể kích hoạt toàn bộ tiềm năng của Xtreme Memory và mọc ra 3 đôi cánh giúp Double bay lượn trên không. Finisher: Rider Kick: Golden Xtreme Xuất hiện: W Forever: A to Z/The Gaia Memories of Fate
Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 30 Jul - 20:19; sửa lần 9. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 30 Oct - 12:23 | |
| Thiết bị:Lost Driver: thắt lưng biến thân của Skull Gaia Memories: thiết bị chứa sức mạnh của Skull Stag Phone: điện thoại riêng của Skull Skull-Boilder: xe máy riêng của Skull Skull-Garry: cỗ máy di động hỗ trợ cho Skull-Boilder Crystal Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 110kg | 1 Tấn | 3 Tấn | 25 mét | 100 mét / 8 giây |
Skull Crystal là hình dáng chưa hoàn chỉnh của Skull. Với chiếc đầu nhìn trong suốt hơn và thiếu đi chữ "S". Skull Crystal có thể tấn công bằng cách giải phóng 1 nguồn năng lượng hình đầu lâu từ ngực để tấn công kẻ địch. Vũ khí: Skull Magnum Xuất hiện: OOO & W featuring Skull: Movie War Core Skull Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 110kg | 2 Tấn | 6.5 Tấn | 45 mét | 100 mét / 6.3 giây |
Skull biến thân bằng cách sử dụng Skull Memory và Lost Driver. Skull có thêm 1 cái khăn choàng trắng và chiếc mũ trắng đi theo. Vũ khí: Skull Magnum Finisher: Rider Kick: Silhouette Kick Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Skull Punisher Xuất hiện: W & Decade: Movie War 2010 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Thu 1 Nov - 20:35 | |
| Thiết bị:Accel Driver: thắt lưng biến thân của Accel Gaia Memories: thiết bị chứa sức mạnh của Accel Beetle Phone: điện thoại riêng của Accel Diablossa: xe máy riêng của Accel Gunner A: chiếc xe tăng riêng của Accel Accel Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 93kg | 10 Tấn | 12 Tấn | 47 mét | 100 mét / 3 giây |
Accel biến thân bằng cách sử dụng Accel Memory và Accel Driver. Sức mạnh của Accel Memory còn cho phép Accel tự biến thành hình dạng xe máy riêng của mình. Vũ khí: Engine Blade Finisher: Rider Kick: Accel Glanzer (sức hủy diệt 35t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: A-Slasher, Dynamic Ace Rider Break: Bike Engine Dasher Xuất hiện: W Episode 19 Accel Trial Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 82kg | 2.5 Tấn | 3 Tấn | 90 mét | 100 mét / 0.27 giây |
Đây là hình dạng nâng cấp chuyên về tốc độ của Accel. Tuy tốc độ được tăng lên cao nhưng Accel cũng mất đi phòng thủ và sức mạnh rất nhiều. Tuy nhiên, để bù lại, Accel Trial có thể tấn công với tốc độ kinh ngạc. Vũ khí: Engine Blade Finisher: Rider Kick: Machine Gun Spike Finisher của vũ khí: Rider Slash: Machine Gun Slasher Xuất hiện: W Episode 36 Accel Booster Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 80kg | 5 Tấn | 10 Tấn | 15000 mét | 100 mét / 5 giây |
Đây là hình dạng nâng cấp thứ 2 của Accel bằng cách sử dụng Gaia Memory Enhancing Adapter. Accel được trang bị thêm 1 bộ phản lực giúp tăng sự di chuyển và khả năng bay lượn. Vũ khí: Engine Blade Finisher của vũ khí: Rider Slash: Booster Slasher Xuất hiện: W Returns: Kamen Rider Accel
Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 13 Jan - 12:08; sửa lần 3. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 2 Nov - 0:23 | |
| Kamen Rider Eternal Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 92kg | 7 Tấn | 12 Tấn | 150 mét | 100 mét / 3 giây |
Eternal biến thân bằng cách sử dụng T2 Eternal Memory và Lost Driver. Eternal có thể khiến các Gaia Memories mất khả năng sử dụng và khi triệu tập được tất cả T2 Gaia Memories, Eternal sẽ có được sức mạnh cực đại. Thiết bị:Lost Driver: thắt lưng biến thân của Eternal T2 Gaia Memories: thiết bị chứa sức mạnh của Eternal Vũ khí: Eternal Edge Finisher: Rider Kick: Eternal Requiem Xuất hiện: W Forever: A to Z/The Gaia Memories of Fate | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 2 Nov - 0:53 | |
| Kamen Rider Joker Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 85kg | 1.25 Tấn | 3 Tấn | 30 mét | 100 mét / 6.2 giây |
Joker biến thân bằng cách sử dụng Joker Memory và Lost Driver. Joker có hình dạng giống 1 nửa thân màu đen của Double, cũng như chỉ số sức mạnh của Joker đúng bằng 1 nửa của Double. Thiết bị:Lost Driver: thắt lưng biến thân của Joker Gaia Memories: thiết bị chứa sức mạnh của Joker Maximum Slot: nơi phát huy hết sức mạnh của Gaia Memories Hard-Boilder: xe máy riêng của Joker Finisher: Rider KickRider PunchXuất hiện: W Episode 49 | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 2 Nov - 12:44 | |
| Series thứ 12 của thời Heisei và là series thứ 21 trên tổng số, Kamen Rider OOO. Được trình chiếu bắt đầu từ 05/09/2010 và kết thúc vào 28/08/2011, với 48 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Tôi sẽ biến thân!!!" Cốt truyện: Khi chủng loài người nhân tạo được biết đến là Greeed tỉnh giấc sau giấc ngủ dài 800 năm. Chúng bắt đầu tấn công và đi săn những ham muốn của loài người. Chỉ duy nhất 1 Greeed tên là Ankh, vốn được cho là kẻ phản bội và chỉ hồi sinh được 1 cánh tay, phải trốn chạy khỏi những Greeed khác. Và vô tình gặp gỡ 1 kẻ lang thang không nhà tên là Hino Eiji. Sau cuộc gặp gỡ đó, Eiji đã trở thành Kamen Rider OOO và chống lại những Greeed để bảo vệ loài người. Và trên cuộc hành trình đó, anh cũng bắt đầu tìm thấy mục đích của chính mình. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider OOO
- Kamen Rider Core (Movie)
- Kamen Rider Birth
- Kamen Rider Poseidon (Movie)
- Kamen Rider Aqua (Movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 3 Nov - 3:52 | |
| Thiết bị:OOO Driver: thắt lưng biến thân của OOO O Medals: những huy chương chứa sức mạnh O Scanner: thiết bị dùng để quét O Medals O Medal Holder: hộp đựng O Medals Candroids: những robot hỗ trợ hình cái lon Ridevendor: xe máy riêng của OOO TaToBa Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 86kg | 4.5 Tấn | 12 Tấn | 190 mét | 100 mét / 4.5 giây |
Đây là form cơ bản của OOO, còn được gọi là Combo Phức Số. Combo này có tốc độ và sức mạnh cân bằng nhất trong các Combos. Vũ khí: Tora Claw, Medajalibur Finisher: Rider Kick: Tatoba Kick (sức hủy diệt 60t) Finisher của vũ khí: Rider Slash: OOO Bash Xuất hiện: OOO Episode 01 Gatakiriba Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 204cm | 93kg | 4 Tấn | 12 Tấn | 200 mét | 100 mét / 5.2 giây |
Còn được gọi là Combo tối cường. OOO có sức mạnh bắn ra tia sét từ trên đầu và khả năng phân thân ra số lượng lên đến 50. Vũ khí: Kamakiri Sword Finisher: Rider Kick: Gatakiriba Kick Xuất hiện: OOO Episode 06 Latorartar Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 89kg | 4.5 Tấn | 9 Tấn | 80 mét | 100 mét / 0.222 giây |
Còn được gọi là Combo chước nhiệt. Trong hình dạng này, OOO tỏa ra sức nóng đủ để bốc hơi nước và có khả năng di chuyển siêu tốc. Vũ khí: Tora Claw Finisher: Rider Kick: Revol Spin Kick Finisher của vũ khí: Rider Slash: Gush Cross Xuất hiện: OOO Episode 09 Sagohzo Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 110kg | 8 Tấn | 10.5 Tấn | 55 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Còn được gọi là Combo trọng lực. Đúng như cái tên, OOO không chỉ có được siêu sức mạnh mà còn có thêm khả năng điều khiển trọng lực. Vũ khí: Gori Bagoon Finisher: Rider Punch: Sagohzo Impact Xuất hiện: OOO Episode 12 Tajadol Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 87kg | 6.5 Tấn | 15 Tấn | 160 mét | 100 mét / 4 giây |
Còn được gọi là Viêm Combo. Hình dạng này giúp OOO có khả năng bay lượn và bắn ra những tia lửa. Vũ khí: Taja Spinner Finisher: Rider Kick: Prominence Drop (sức hủy diệt 120t) Rider Punch: Magna Blaze (sức hủy diệt 100t) Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Lost Blaze (sức hủy diệt 200t) Xuất hiện: OOO Episode 20 Shauta Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 203cm | 88kg | 3.5 Tấn | 8 Tấn | 75 mét | 100 mét / 6 giây |
Còn được gọi là Hải Combo. Tuy có sức mạnh yếu hơn những Combos khác, nhưng đây là combo chuyên về thủy chiến. OOO có khả năng biến cơ thể thành chất lỏng và biến đổi chân thành vòi bạch tuộc. Vũ khí: Unagi Whips Finisher: Rider Kick: Octo Banish Xuất hiện: OOO Episode 24 Tamashii Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 87kg | 8.8 Tấn | 18 Tấn | 280 mét | 100 mét / 3.9 giây |
Còn được gọi là Combo quái nhân. Combo đặc biệt này có sức mạnh tổng hợp của OOO, Imagin và Shocker. Đòn finisher của combo này có sức hủy diệt cao nhất trong lịch sử của Kamen Rider. Finisher: Rider Shooting: Tamashii Bomber (sức hủy diệt 1000t) Xuất hiện: All Riders: Let's Go Kamen Riders Putotyra Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 95kg | 10.5 Tấn | 20 Tấn | 210 mét | 100 mét / 3.3 giây |
Còn được gọi là Combo vô địch. Là combo có sức hủy diệt cao nhất trong các Combos. OOO có thể đóng băng đối thủ và sử dụng chiếc đuôi khủng long của mình để đập nát đối thủ. Vũ khí: Medagabryu Finisher của vũ khí: Rider Slash: Blasting Freezer Rider Slash: Ground of Rage (sức hủy diệt 170t) Rider Shooting: Strain Doom (sức hủy diệt 200t) Xuất hiện: OOO Episode 32 TakaGaruBa Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 86kg | 7.7 Tấn | 12 Tấn | 123 mét | 100 mét / 4.7 giây |
Combo này tăng khả năng di chuyển linh hoạt và khả năng chiến đấu bằng boxing. Vũ khí: Gangan Gloves Finisher: Rider Punch: Kangaroo Upper, Kangaroo Punch Xuất hiện: OOO: Quiz, Dance, and Takagarooba!? TakaToraGaru Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 86kg | 4.5 Tấn | 17 Tấn | 97 mét | 100 mét / 3.7 giây |
Combo này tăng khả năng di chuyển linh hoạt và khả năng chiến đấu bằng những cú đá nhanh. Finisher: Rider Kick: Kangaroo Spinning Kick, Kangaroo Kick Xuất hiện: OOO: Quiz, Dance, and Takagarooba!? Burakawani Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 90kg | 6 Tấn | 15 Tấn | 90 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Combo này tập trung về phòng thủ và có khả năng tự chữa trị vết thương cho người sử dụng. Vũ khí: Goura Guardner, Saw Deadscythers, Burahngi Finisher: Rider Kick: Warning Ride Xuất hiện: OOO Wonderful: The Shogun and the 21 Core Medals Super Tatoba Combo Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 87kg | 8 Tấn | 25 Tấn | 300 mét | 100 mét / 3 giây |
Hình dạng cuối cùng của OOO, thể nâng cấp của Tatoba Combo được tạo ra ở tương lai. Combo này có khả năng đặc biệt là có thể ngưng đọng thời gian. Vũ khí: Tora Claw Solid Finisher: Rider Kick: Super Tatoba Kick (sức hủy diệt 150t) Xuất hiện: Fourze & OOO: Movie War Mega Max | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 3 Nov - 7:38 | |
| Kamen Rider Core Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 1800cm | 7000kg | 67.4 Tấn | 84 Tấn | 98.4 mét | 100 mét / 1 giây |
Một Kamen Rider được tạo ra từ sự kết hợp giữa True Gaia Memory và Sasori, Kani, Ebi Core Medals. Core được cung cấp sức mạnh từ lõi Trái Đất, vì thế nhiệt độ của cơ thể lên đến 6000 độ, nên bất cứ vật gì tiếp xúc với Core đều sẽ bốc cháy. Hơn nữa, Core cũng có khả năng điều khiển lửa và tự biến thân dưới thành 1 chiếc xe máy để tăng cường tốc độ của mình. Xuất hiện: OOO & W Featuring Skull: Movie War Core | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 3 Nov - 11:20 | |
| Kamen Rider Birth/Birth Prototype Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 92kg | 3.5 Tấn | 8 Tấn | 45 mét | 100 mét / 5 giây |
Kamen Rider Birth sử dụng sức mạnh từ những Cell Medals. Bộ giáp của Birth bắt nguồn từ nghiên cứu của tập đoàn Kougami về công nghệ sử dụng tối đa sức mạnh của Cell Medals. Trong bộ giáp, có chứa hệ thống vũ khí Birth CLAWs chuyên vận hành bằng Cell Medals. Thiết bị:Birth Driver: thắt lưng biến thân của Birth Candroids: những robot hỗ trợ hình cái lon Cell Medals: những huy chương chứa sức mạnh Ridevendor: xe máy riêng của Birth Vũ khí: Birth Buster Birth CLAWs: Crane Arm, Breast Cannon, Drill Arm, Catepillar Leg, Shovel Arm, Cutter Wing, CLAWs Sasori Finisher: Rider Shooting: Cell Burst, Brest Cannon Shoot, Cell Bash Xuất hiện: OOO Episode 16
Được sửa bởi Commander Roy ngày Thu 21 Feb - 0:28; sửa lần 2. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 3 Nov - 13:22 | |
| Kamen Rider Poseidon Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 204cm | 89kg | 3.5 Tấn | 7 Tấn | 45 mét | 100 mét / 6.1 giây |
Một Kamen Rider đến từ tương lai với những Core Medals được tạo ra từ kỹ thuật của tương lai. Poseidon có khả năng tạo ra Yummy và có kỹ năng chiến đấu dưới nước rất tốt. Thiết bị:Poseidon Driver: thắt lưng biến thân của Poseidon O Medals: những huy chương chứa sức mạnh Vũ khí: Deepest Harpoon Finisher: Deeps Powder Xuất hiện: Fourze & OOO: Movie War Mega Max | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 3 Nov - 14:27 | |
| Kamen Rider Aqua Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 80kg | 5.8 Tấn | 18 Tấn | 80 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Một Kamen Rider đến từ tương lai, sử dụng năng lượng của nước để biến thân. Ngoài khả năng vận dụng nước làm sức mạnh, Aqua còn là chuyên gia sử dụng kỹ thuật Thái Cực Quyền. Thiết bị:Aqua Driver: thắt lưng biến thân của Aqua Aqua Miraider: chiếc mô tô nước của Aqua Finisher: Rider Kick: Oceanic Break, Aqua Vortex Xuất hiện: Fourze & OOO: Movie War Mega Max | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 3 Nov - 16:53 | |
| Series thứ 13 của thời Heisei và là series thứ 22 trên tổng số, cũng là series kỷ niệm 40 năm của Kamen Rider Series, Kamen Rider Fourze. Được trình chiếu bắt đầu từ 04/09/2011 và kết thúc vào 26/08/2012, với 48 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Tuổi trẻ Switch On vì vũ trụ đã đến!" Cốt truyện: Trường trung học Amanogawa trở thành trung tâm của những hiện tượng kỳ lạ, mọi thứ càng trở nên kỳ lạ hơn khi 1 học sinh mới chuyển trường xuất hiện tên Kisaragi Gentaro, người muốn kết bạn với tất cả mọi người. Và rồi khi ngôi trường bị tấn công bởi những quái vật gọi là Zodiarts. Gentaro cùng sự giúp đỡ của 2 người bạn, Kengo và Yuki, đã trở thành Kamen Rider Fourze, đứng ra bảo vệ mọi người trong trường. Tiếp theo, Gentaro thành lập CLB Kamen Rider và cuộc phiêu lưu tuổi trẻ của những thành viên trong CLB bắt đầu. Những Kamen Riders trong series:
- Kamen Rider Fourze
- Kamen Rider Nadeshiko (Movie)
- Kamen Rider Meteor
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau. | |
|
| |
Commander Roy Admin
Tổng số bài gửi : 8736 Reputation : 367 Birthday : 14/10/1992 Join date : 09/02/2012 Age : 32 Đến từ : Hồ Chí Minh
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 5 Nov - 2:02 | |
| Thiết bị:Fourze Driver: thắt lưng biến thân của Fourze Astroswitches: thiết bị khai thác Cosmic Energy để tạo ra vũ khí cho Fourze Foodroids: những robot hỗ trợ hình đồ ăn Machine Massigler: xe máy riêng của Fourze Powerdizer: robot hỗ trợ cho Machine Massigler Base States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 95kg | 2.1 Tấn | 6.3 Tấn | 20 mét | 100 mét / 6.2 giây |
Đây là form cơ bản của Fourze, yêu cầu phải có 4 Astroswitches đầu tiên để biến thân. Finisher: Rider Kick: Rider Rocket Drill Kick (sức hủy diệt 15t) Rider Rocket Drill Space Kick (sức hủy diệt 45t) Rider Rocket Drill Great Space Kick Youthful Galaxy Great Great Great Drill Kick Xuất hiện: Fourze Episode 01 Elek States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 97kg | 2.1 Tấn | 6.3 Tấn | 20 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Elek States yêu cầu phải có Elek Switch để biến thân. Trong hình dạng này, Fourze có thể tạo ra điện. Vũ khí: Elek Module Billy the Rod Finisher: Rider Slash:Rider 10 Billion Volt Break Rider 10 Billion Volt Shoot Rider 10 Billion Volt Burst Xuất hiện: Fourze Episode 06 Fire States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 99kg | 2.8 Tấn | 7 Tấn | 17 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Fire States yêu cầu phải có Fire Switch để biến thân. Form này được dựa trên hình tượng người lính cứu hỏa. Nên ngoài trừ tạo ra lửa, Fourze có thể dập tắt lửa và hấp thu lửa để cung cấp thêm sức mạnh. Vũ khí: Fire Module Hee-Hackgun Finisher của vũ khí: Rider Shooting: Rider Exploding Shoot Xuất hiện: Fourze Episode 09 Magnet States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 212cm | 114kg | 2.8 Tấn | 6.4 Tấn | 13 mét | 100 mét / 6.8 giây |
Magnet States yêu cầu phải có N Magnet Switch và S Magnet Switch để biến thân. Form này được dựa trên hình tượng nam châm. Trong hình dạng này, Fourze có thể điều khiển từ lực. Vũ khí: N Magnet Cannon, S Magnet Cannon Finisher của vũ khí: Rider Shooting:Rider Super Electromagnetic Bomber Rider Super Electromagnetic Tackle Xuất hiện: Fourze Episode 20 Cosmic States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 206cm | 98kg | 3.5 Tấn | 7.3 Tấn | 23 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Cosmic States yêu cầu Cosmic Switch để biến thân. Khi kích hoạt Cosmic States, Fourze sẽ dung hợp với tất cả 40 Astroswitches, và cho phép sử dụng sức mạnh cả 40 Switches dễ dàng. Hơn thế, Fourze có thể dung hợp Astroswitches với nhau để tạo ra sức mạnh mới. Vũ khí: Cosmic Module Barizun Sword Finisher của vũ khí: Rider Slash: Rider Super Galaxy Finish Xuất hiện: Fourze Episode 32 Rocket Drill States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 111kg | 3.4 Tấn | 6.1 Tấn | 16 mét | 100 mét / 6.3 giây |
Rocket Drill States yêu cầu Rocket Switch và Clear Drill Switch để biến thân. Trong hình dạng này, Rocket Module và Drill Module sẽ kết hợp với nhau tạo thành Rocket Drill Module. Finisher: Rider Punch: Rider Rocket Drill Blast (sức hủy diệt 25t) Xuất hiện: Fourze: Rocket Drill States of Friendship Rocket States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 116kg | 5.1 Tấn | 6.3 Tấn | 18 mét | 100 mét / 7.3 giây |
Rocket States yêu cầu Rocket Switch Super-1 để biến thân. Trong hình dạng này, Fourze sẽ được trang bị 2 Rocket Modules để tăng sức mạnh đấm. Finisher: Rider Kick:Rider Tailspin Crusher Rider Double Rocket Drill Kick Xuất hiện: Fourze Episode 41 Meteor Fusion States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 100kg | 5.1 Tấn | 8.6 Tấn | 23 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Hình dạng kết hợp sức mạnh giữa Fourze và Meteor nhờ Fusion Switch. Fourze có thể sử dụng sức mạnh của Cosmic States và cả sức mạnh của Meteor. Vũ khí: Meteor Galaxy, Cosmic Module Barizun Sword Finisher: Rider Kick: Rider Fusion Drill Kick (sức hủy diệt 25t) Xuất hiện: Fourze: Everyone, Space is Here!. Meteor Nadeshiko Fusion States Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 105kg | 7.5 Tấn | 9 Tấn | 20 mét | 100 mét / 5.8 giây |
Hình dạng kết hợp sức mạnh giữa Fourze, Meteor và Nadeshiko nhờ Fusion Switch. Fourze có thêm sức mạnh của cả Meteor và Nadeshiko, và được trang bị thêm 2 Rocket Modules và 2 tấm ván trượt tuyết Hovering Lifter. Finisher: Rider Punch: Rider Rocket Missile Rider Kick: Rider Ultimate Crusher Xuất hiện: Wizard & Fourze: Movie War Ultimatum | |
|
| |
Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
| |
|
| |
| Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|